1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C.eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
Đề bài: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
Các bn làm giúp mk vs ạ
2 bình luận về “1. A. books B. pencils C. rulers D. bags 2. A. read B. teacher C.eat D. ahead 3. A. tenth B. math C. brother D. theater 4. A.”