1 forget / buy me / Don,t / to / some apples. -…………………………………………………………………. 2

1 forget / buy me / Don,t / to / some apples.
-………………………………………………………………….
2 better / you,ll / hope /get / I / son
3 helping me . / for / thank you/ want to / I
4 any / to tired / are / work./ to do/ They
5 walk. / out / Let,s / a /for / go
6.is not easy. / speak / Learning / other languages / to
7letter / comes / Which / “I” ? / after
8 because /My sister / has a cold. /tired/ today/ looks / she
9to sing. / In / we / how / Music / learn / lessons
10 was / near our school. / held/ The festival / in the park
11open /The dentist / to / told me / mouth. / my
12 things. /many/We/doing/are / interesting
13early ? / so / why / get up/ does she

1 bình luận về “1 forget / buy me / Don,t / to / some apples. -…………………………………………………………………. 2”

  1. 1 Don’t forget to buy me some apples – Đừng quên mua cho tôi ít táo
    – Don’t + V: đừng làm gì
    – buy sbd sth: mua cho ai cái gì 
    2 I hope you’ll get better soon. – Tôi hi vọng bạn sẽ sớm khỏe hơn
    – S + hope (that) + S + V: ai hi vọng ai làm gì
    – get + adj: dần như thế nào
    3 I want to thank you for helping me – Tôi muốn cảm ơn bạn vì đã giúp tôi.
    – want + to V: muốn làm gì
    – giới từ + V-ing => for + V-ing
    4 They are too tired to do any work – họ đã quá mệt để làm bất cứ công việc nào nữa rồi
    – S + be + too + adj + to V: ai quá như nào để làm gì
    5 Let’s go out for a walk – Hãy củng ra ngoài đi bộ nào
    – Let’s + V: hãy cùng làm gì
    6 Learning other languages to speak is not easy – Học các ngôn ngữ khác để nói là không dễ dàng
    – Danh động từ (V-ing) làm chủ ngữ
    – learn sth: học cái gì
    7 Which letter comes after “I”? – Chữ cái nào ở sau chữ “I”?
    – Trong câu này which đóng vai trò làm chủ ngữ => số ít
    8 My sister looks tired today because she has a cold – Chị tôi hôm nay trông mệt vì chị ấy bị cảm
    – look + adj: trông như thế nào
    – because: vì => chỉ nguyên nhân
    9 In Music lessons , we learn how to sing – Chúng tôi học hát trong tiết âm nhạc
    – learn how to do sth: học để làm cái gì
    – in + môn học 
    10 The festival was held in the park near our school – Lễ hội được tổ chức trong công viên gần trường chúng tôi
    – Bị động QKĐ: S + was/were + PII (by O)
    11 The dentist told me to open my mouth – Bác sĩ bảo tôi mở miệng ra
    – tell + O + to V: bảo ai làm gì => QKĐ nên tell thành told
    – TTSH (my) + N (mouth)
    12 We are doing many interesting things – Chúng tôi đang làm rất nhiều thứ thú vị
    – HTTD: S + is/am/are + V-ing
    – adj (interesting) + N (things)
    13 Why does she get up so early? – Tại sao cô ấy lại dậy sớm vậy?
    – HTĐ dạng nghi vấn: (Wh-qu) + does/do + S + V?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới