1. Lan and Hung ….. students.
A. am B. is C. are D. arent
2. .. he read a book?
A. Could B. Can C. What D. How
3. This is my sister. name is Lan.
A. he B. she C. his D. her
4. How .clouds are there?
A. much B. color C. many D. lion
5. There .. four desks.
A. are B. is C. has D. have
6. Oh! I want chicken.pizza.
A. but B. with C. and D. so
7 ..your favorite color?
A. Whats B. Whens C. Hows D. Cans
8. How. the weather?
A. am B. is C. are D. isnt
9. .. you like English?
A. Do B. Does C. Did D. Has
10. Where ..the books?
A. am B. is C. am not D. are
IV. Odd one out
1. orange juice brown red
2. sunny snowy weather rainy
3. father mother sister boy
4. June July Monday December
5. Car swim bus taxi
1)
->Chủ ngữ số nhiều + are
2)
3)
->đại từ sở hữu
4)
->cloud : danh từ số nhiều, many + danh từ số nhiều
5)
->chủ ngữ số nhiều + are
6)
->and: và
7)
->what is your favorite color?
->chủ ngữ không đến được + is
9)
-> chủ ngữ số nhiều + do
10)
->chủ ngữ số nhiều + are
IV)
1)
->3 từ còn lại chỉ màu sắc
2)
->3 từ còn lại là thời tiết riêng
3)
->3 từ còn lại chỉ thành viên trong gia đình
4)
->3 từ còn lại chỉ tháng
5)
->3 từ còn lại là danh từ
1)C
->Chủ ngữ thuộc số nhiều:Lan and Hung là 2 người
2)B
->Từ “can”có nghĩa hợp lí nhất để ghép với cụm “he read a book?” thành 1 câu có nghĩa hợp lí
3)D
->Nghĩa phù hợp với câu
4)C
->Mây là số nhiều và mây đếm được
5)A
->Số nhiều
6)C
->Người ấy muốn gà và bánh pizza nên điền từ and là hợp lý nhất về nghĩa
7)A
->Bài đg hỏi về màu sắc yêu thích nhất
8)B
->Weather là số ít
9)A
->Chủ ngữ là you
10)D
->Book là số nhiều
IV)
1)Juice
->3 từ còn lại chỉ màu sắc
2)Weather
->3 từ còn lại là thời tiết riêng
3)boy
->K là thành viên trong gia đình
4)Monday
->3 từ còn lại chỉ tháng
5)Swim
->3 từ còn lại là danh từ