1. No one in my class is taller than Hung. =>Hung is ………………………………………………………

1. No one in my class is taller than Hung.
=>Hung is ……………………………………………………………
2. Jack went to London last summer vacation. (Make questions )
=> …………………………………………………………………………….?
3. The game show was boring, but my mother stayed up late to watch it till the end.
=> Although the .
4. I learn English . I want to go abroad
=>I want ..
5. This is their car
=>This car

2 bình luận về “1. No one in my class is taller than Hung. =>Hung is ………………………………………………………”

  1. 1. Hung is the tallest student in my class.
    – Cấu trúc so sánh nhất với adj-ngắn:
    @ S + tobe/V + the + adj + “-est” + N
    2. Where did Jack go to last summer vacation ?
    – DHNB: Last summer vacation -> chia QKĐ
    – Cấu trúc QKĐ:
    (?) (Wh-word) + did + S + V(bare) ?
    – Where: Ở đâu
    3. Although the game show was boring, my mother stayed up late to watch it till the end.
    – Although + S + V, S + V: mặc dù…nhưng…
    – Cấu trúc quá khứ đơn:
    + Dạng thường: S + V2/ed + O
    + Dạng tobe: S + was/were + adj/N
    4. I want to go abroad so I learn English.
    – So + mệnh đề kết quả
    – Want to do sth: Muốn làm gì..
    $T$ạm dịch: Tôi muốn đi ra nước ngoài vì vậy tôi phải học Tiếng Anh.
    5. This car is theirs
    – Tính từ sở hữu (their) + danh từ (car) = Đại từ sở hữu (Theirs)
    – Đại từ sở hữu thường đứng trước động từ tobe (is)

    Trả lời
  2. 1. Hung is the tallest (student/person) in my class.
    S + be+  the + ADJ ngắn + EST … : so sánh nhất của ADJ ngắn 
    2
    Cách 1: Where did Jack go to last summer vacation? (gạch dưới London)
    Cách 2: When did Jack go to London? (gạch dưới last summer vacation)
    Cách 3: What did Jack do last summer vacation? (gạch dưới went to London)
    Where: ở đâu
    When: khi nào 
    What: cái gì, làm gì 
    WH + did +S + V1? (thì QKĐ)
    3. Although the game show was boring, my mother stayed up late to watch it till the end.
    Although  +S + V+ O, S + V+  O: măc dù 
    4.
    Cách 1: I want to learn English to go abroad.
    Cách 2: I want to go abroad, so I learn English.
    Cụm từ chỉ mục đích: S + V+ O + to / so as to / in order to + V1
    S +V +O , so + S+  V+ O: vì vậy 
    5. This car is theirs.
    Theirs (đại từ sở hữu) của they 
    DHSH = TTSH  + N
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới