1.speak/ We/ our/ in/ Vietnamese/ English class/ hardly ever 2. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our 3. sister/ ironin

1.speak/ We/ our/ in/ Vietnamese/ English class/ hardly ever
2. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our
3. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does

2 bình luận về “1.speak/ We/ our/ in/ Vietnamese/ English class/ hardly ever 2. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our 3. sister/ ironin”

  1. 1. We speak Vietnamese hardly ever in our English class.
    [ I/We/You/They/N(số nhiều) + ( trạng từ chỉ tần suất: often,sometimes,…. ) + V(nt) ]
    2. We often go for a walk with our dog.
    [ I/We/You/They/N(số nhiều) + ( trạng từ chỉ tần suất: often,sometimes,…. ) + V(nt) ]
    3. My sister often does ironing.    |    My sister = N(số ít)
    [ He/She/It/ N(số ít) + ( trạng từ chỉ tần suất: often,sometimes,…. ) + V(s/es) ]
    CHÚC BN HỌC TỐT!

    Trả lời
  2. 1.speak/ We/ our/ in/ Vietnamese/ English class/ hardly ever
    =>We hardly ever speak Vietnamese in our English class.
    Dịch: Chúng tôi gần như không hề nói tiếng Việt ở trong lớp tiếng Anh.
    Cách làm: CN+V+Địa Điểm.
    2. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our
    =>We often go for a walk with our dog.
    Dịch: Chúng tôi thường đi dạo với chú chó của mình.
    Cách làm: CN+Trạng từ tần xuất+V.
    3. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does
    =>My sister sometimes does irobing.
    Dịch: Chị/em gái tôi đôi khi cũng ủi quần áo.
    Cách làm: CN+Trạng từ tần xuất+V.
    Chúc bạn học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới