1. They are _______tennis A. play B. Plays C. Playing D. to playing 2. What do you do _______your

1. They are _______tennis
A. play B. Plays C. Playing D. to playing
2. What do you do _______your free time?
A. in B . at C. to D. on
3. How _______does she read ?
A. many B. often C. long D. far
4. We go to the zoo_______a month
A. one B. one time C . once D. once time
5. My mother _______jogging every morning
A. does B. is C. goes D. plays
6. _______he like spotrs ?
A. does B. do C is D. why
7. What about _______by bike
A. go B. to go C . To going D. going
8. _______are you going to do tonight ?
A. what B. who C. which D. when
9. Mai _______cool weather
A. like B. likes C. liking D. to like
10. Which sports does he play ?
A. He plays table tennis B. he is playing table tennis
C. He is going to play table tennis D. yes , he does
11. I am going to _______the Citadel
A . come B . stay C. look D. visit
12. How many _______are there in a week ?
A. hours B . weeks C. days D. years
13. What _______ she like? She’d like a glass of milk.
A. is B. would C. do D. does

2 bình luận về “1. They are _______tennis A. play B. Plays C. Playing D. to playing 2. What do you do _______your”

  1. 1. C ( thì HTĐ)
    2. A
    3.B
    4.C
    5.B ( thì HTĐ)
    6.A
    7.A
    8.A
    9.B
    10.A
    11.D
    12.C
    13.D
    các câu khác là các câu hỏi bt nên ko cần giải thích
    vote cho mk ctlhn nha

    Trả lời
  2. 1. C
    -> Có “are” nên sau đó phải là Ving.
    -> S + be + Ving + O.
    2. A
    -> in : trong
    -> in your free time : trong thời gian rảnh rỗi của bạn
    3. B
    -> How often : Bao lâu (hỏi về tần suất)
    -> Do/Does + S + V(inf) + O?
    4. C
    -> once : một lần
    -> once a month : một lần một tháng
    5. C
    -> every morning : DH thì Hiện tại đơn
    -> S + V0(s/es) + O.
    -> go jogging : đi chạy bộ
    6. A
    -> Do/Does + S + V(inf) + O?
    *Ở đây có động từ “like” không chia nên cần 1 trợ động từ mà trợ động từ đi với He là “does”
    7. D
    -> What about + Ving + … ?
    8. A
    -> What : cái gì
    -> Bạn định làm gì tối nay ?
    9. B
    -> Mai = She : ngôi thứ 3 số ít => Động từ like -> likes
    10. A
    -> Câu này câu trả lời chỉ cần chia theo thì Hiện tại đơn (chỉ 1 thói quen hoặc 1 hành động lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại)
    -> S + V0(s/es) + O.
    11. D
    -> S + be going to + V(inf) + O.
    -> visit somewhere : thăm nơi nào
    12. A
    -> hour (n) : giờ
    -> How many + danh từ số nhiều + are there + … ?
    *hour là 1 danh từ đếm được => Dùng “How many”
    -> Dịch: Có bao nhiêu giờ trong một tuần?
    13. B
    -> What would + S + V(inf)? : Ai muốn gì?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới