101. ________ do you watch TV? Twice a day. A. How long B. How often C. How D. How many 102. Why don’t you go fishing? ___

101. ________ do you watch TV? Twice a day.
A. How long B. How often C. How D. How many
102. Why don’t you go fishing? ________ I’m tired.
A. Too B. So C. Because D. With
103. How long are they going to stay there? ________ a week.
A. for B. at C. in D. on
104. I sometimes fly ________ kites.
A. he B. his C. their D. my
105. He usually goes ________ in the summer.
A. swim B. swimming C. swims D. to swim
106. They ________dinner now.
A. are having B. has C. have D. having
107. What’s the ________ like in the fall?
A. seasons B. weather C. sport D. free time
108. It’s ________ in the summer.
A. cold B. cool C. hot D. warm
109. Which sports do you ________
A. play B. have C. do D. read
110. How about ________ by bike?
A. go. B. goes C. to go D. going
111. Hoa and Mai ________ their teacher tomorrow.
A. are going to see B. is going to see
C. see D. sees
112. There are ________ seasons in Viet Nam.
A. two B. three C. four D. five
113. She isn’t short. She is________.
A. tall b. beautiful C. big D. hungry
114. I’m hungry. I’d like some________.
A. noodles B. water C. orange juice D. lemonade

1 bình luận về “101. ________ do you watch TV? Twice a day. A. How long B. How often C. How D. How many 102. Why don’t you go fishing? ___”

  1. 101.B (hỏi về tần suất)
    102.C (lí do vì sao tôi không đi câu cá)
    103.A (for + time = trong thời gian bao lâu)
    104.C (những chiếc diều của họ = their kites)
    105.B
    106.A (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
    107.B (thời tiết như thế nào)
    108.C (mùa hè nóng, điều hiển nhiên)
    109.A (bạn chơi môn thể thao gì)
    110.D (how about V-ing = gợi ý về hành động V-ing)
    111.A (Hoa và Mai sẽ gặp cô giáo ngày mai và là số nhiều)
    112.C (có 4 mùa ở Việt Nam, điều hiển nhiên)
    113.A (cô ấy không lùn => cô ấy cao)
    114.A (tôi đói => cần đồ ăn)
    Chúc bạn học tốt

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới