140. I ________like some orange juice. A. can B. could C. will D. would 141. Ho Chi Minh City is the ________city in Viet

140. I ________like some orange juice.
A. can B. could C. will D. would
141. Ho Chi Minh City is the ________city in Viet Nam
A. larger B.large C. largest D. very large
142. How ________students are there in your class ? There are 45
A. much B. many C. long D. old
143. How ________kilos of meat does Lan want?
A. much B. many C. long D. often
144. We have ________and beautiful forests
A. long B. big C. tall D. short
145. _______ going to HaLong Bay ?
A. How about B. What about C. Why don’t we D. A and B are right
146. The weather is often ________in fall.
A. cold B. warm C. cool D. hot
147. There isn’t ________milk in the bottle.
A. some B. any C. a D. an
148. ________Nam like hot weather ?
A. Is B. Does C. Do D. Be
149. ________eggs do you want ?
A. How many B. How often C. How much D. How old
150. ________do you go to the movies ? _ Twice a month.
A. How many B. How often C. How much D. How long

2 bình luận về “140. I ________like some orange juice. A. can B. could C. will D. would 141. Ho Chi Minh City is the ________city in Viet”

  1. 140. D
    – Cấu trúc: S + would like + N/ Ving
    141. C
    – Cấu trúc SSN tính từ ngắn: S + be + the + adj + EST
    142. B
    – Cấu trúc: How many + N số nhiều + are there ..?: có bao nhiêu
    143. B
    – Cấu trúc: How many + N số nhiều + do/ does + S + V…? bao nhiêu
    144. B
    – big (adj): lớn
    145. D
    – Cấu trúc: How/ What about + Ving
    146. C
    – coold (adj): mát mẻ
    147. B
    – any + N số nhiều/ không đếm được, dùng trong câu phủ định
    148. B
    – Cấu trúc thì HTĐ (Nghi vấn): Do/ does + S + V..?
    – Nam là số ít -> Does
    149. A
    – Cấu trúc: How many + N số nhiều + do/ does + S + V…? bao nhiêu
    150. B
    – Twice a week chỉ tần suất -> How often
    – Cấu trúc: How often + do/ does + S + V..? 

    Trả lời
  2. $@dream$
    140, D 
    -> S + would like + N
    -> Thể hiện sự mong muốn
    141, C
    -> So sánh hơn nhất: S + to be + the + adj-est +…
    142, B
    -> How many: bao nhiêu
    => Hỏi về số lượng
    -> Dùng với danh từ số nhiều
    -> How many + N + aux V + S + V?
    143, B
    144, B
    A. long (adj): dài
    B. big (adj): lớn
    C. tall (adj): cao
    D. short (adj): thấp
    145, D
    -> What/ How about + V-ing?
    => Đưa ra lời đề nghị.
    146, C
    A. cold (adj): lạnh
    B. warm (adj): ấm
    C. cool (adj): mát
    D. hot (adj): nóng
    147, B
    -> any dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
    148, B
    => Thì hiện tại đơn: Do/Does + S + V-inf?
    149, A
    150, B
    -> How often: Thường xuyên như thế nào => Hỏi về tần suất.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới