146. . What/you/are/doing/now/-theyre/ skipping rose 147. shes ill_ _she cant go to school to day 148. My uncle/vegetable/to

146. . What/you/are/doing/now/-theyre/ skipping rose
147. shes ill_ _she cant go to school to day
148. My uncle/vegetable/to the/market/takes/always

149. at twelve oclock/walks home/his sister/He/and has lunch with
..
150. a quarter/to seven/I/at/go to school
…….
151. Lien/hard/worker/is/a
..
152. Mary/noise/always/makes/in the class
..

2 bình luận về “146. . What/you/are/doing/now/-theyre/ skipping rose 147. shes ill_ _she cant go to school to day 148. My uncle/vegetable/to”

  1. 146. What are you doing now? (What + be + S + V_ing? Bạn đang làm gì?)
    ⇒ They’re skipping rope (S + be + V_ing. Họ đang nhảy dây.)
    147. She’s ill so she can’t go to school today. (Cô ấy bị ốm nên hôm nay cô ấy không thể đi học.)
    148. My uncle always takes vegetables to the market. (HTĐ: S + V_s/es → Chú tôi luôn luôn mang rau ra chợ.)
    149. He walks home at twelve o’clock and has lunch with his sister. (HTĐ: S + V_s/es → Anh ấy đi bộ về nhà lúc mười hai giờ và ăn trưa với em gái.)
    150. I go to school at a quarter to seven. (Tôi đi học lúc bảy giờ kém mười lăm.)
    151. Lien is a hard worker. (Liên là một nhân viên chăm chỉ.)
    152. Mary always makes noise in the class. (Mary luôn làm ồn trong lớp)

    Trả lời
  2. 146. What are you doing now? – They’re skipping rose.
    -> Now -> thì HTTD:
    $\text{(?) (-WH) Am/is/are + S + V-ing?}$
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing}$
    147. so
    -> So + mệnh đề kết quả
    148. My uncle always takes vegetable to the market.
    149. He walks home at twelve o’clock and has lunch with his sister.
    150. I go to school at a quarter to seven.
    151. Lien is a hard worker.
    152. Mary always makes noise in the class.
    ——————————————–
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới