3. There (be)_______________ no rain here for 6 months.
4. I ( not be)____________ at work tomorrow. I’m taking the day off.
5. Mai (attend)_______________ a meeting at the moment.
3. There (be)_______________ no rain here for 6 months.
4. I ( not be)____________ at work tomorrow. I’m taking the day off.
5. Mai (attend)_______________ a meeting at the moment.
Câu hỏi mới
4.will not be (thì tương lai đơn, dấu hiệu nhận biết: tomorrow)
5.is attending (thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu nhận biết: at the moment, Mai là số ít nên dùng is)