Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town. 05/05/2023 34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town.
34. has – DHNB: Ta thấy ở vế sau “She’s always smiling (Cô ấy luôn mỉm cười).” -> Ở vế trước ta sẽ chia động từ theo thì HTĐ. – Cấu trúc thì HTĐ: + Đối với động từ thường: (+) S + V//V(s//es) + … – Trong đó: + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) -> Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. 35. will be – DHNB: Think: Nghĩ => Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ. – Cấu trúc thì TLĐ: (+) $S + will + V-inf + O$ – Cấu trúc: $S + think + (that) + S + V + …$ -> Được dùng với mục đích trình bày suy nghĩ hay một ý kiến chủ quan hay của người nói. Trả lời
34. has @ Thì hiện tại đơn (với động từ thường): S + V(s/es) @ Ta thấy chủ ngữ ”she” => have -> has 35. is @ Thì hiện tại đơn (với tobe): S + is/am/are + tính từ/ danh từ @ Chủ ngữ: Jim => tên riêng, số ít (1 người) => be -> is Trả lời
2 bình luận về “34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town.”