90. What are you doing? We _________ our next summer vacation. A. plan B. are planning C. talk D. are talking 91. Tea, co

90. What are you doing? We _________ our next summer vacation.
A. plan B. are planning C. talk D. are talking
91. Tea, coffee and juice are _________
A. foods B. fruits C. drinks D. vegetables
92. A kilo of rice. What _____ would you like?
A. anything B. something C. else D. Ø
93. My sister needs __________of beef
A. a half kilo B. half kilos C. half a kilo D. kilo
94. She likes sports. She always ______ aerobics every day.
A. have B. has C. do D. does
95. How often does he go fishing? _________
A. Not often B. sometime C. every time D. “A” is correct
96. What do the Barkers do in _____ free time?
A. your B. his C. her D. their
97. Lan and Hoa are going ______ vacation this summer.
A. on B. to C. for D. at
98 __________, they are going to see Cam Ly waterfall.
A. Finally B. Final C. After D. Next to
99. Why don’t we ________ sailing in Dam Sen park?
A. to go B. going C for going D. go
100. The Browns ________ to Vietnam this summer vacation.
A. are going to travel B. is going to travel
C. travels D. travel

2 bình luận về “90. What are you doing? We _________ our next summer vacation. A. plan B. are planning C. talk D. are talking 91. Tea, co”

  1. 90,B thì hiện tại tiếp diễn
    91,C Dịch: Trà, cà phê và nc ép là những đồ uống
    92,C Dịch: 1 kilo gạo. Bạn còn thik j nx ko?
    93,A a half kilo
    94,D cụm “do aerobics” nhx vì chủ ngữ số ít “she” nên chuyển động từ về “does”
    95,A ko thg xuyên
    96,D vì Barkers là tên riêng của 1 đại gia đình nên pai dùng “their”: họ
    97,A cụm “on vacation”
    98,A finally: cuối cùng
    99,D cụm “go sailing”: chèo thuyền
    100,A
    – S + be + going to + …. (tương lai gần)
    – Gia đình nhà Browns sẽ đến VN trong mùa hè này.
    Cho xin hay nhất đc honggg ạ

    Trả lời
  2. 90. B
    – Bạn đang làm gì vậy? Chúng tôi đang bàn về kì nghỉ kế tiếp
    91. C
    – Trà, coffee, và nước ép là nước uống 
    92. A
    – What + any + ….
    – 1kg gạo. Bạn còn muốn gì nữa?
    93. A
    – Chị tôi cần nữa kí thịt bò 
    94. D
    – always : hiện tại đơn : She/He/It + V(s/es)
    – Cô ấy thích thể thao. Cô ấy thường tập aerobics mỗi ngày 
    95. A
    – Cô ấy có thường đi câu cá không ? Không thường xuyên 
    96. B
    – Bakers làm gì trong thời gian rảnh của anh ấy?
    97. B
    – S + be going to +…. (tương lai gần)
    – Lan và Hoa sẽ đi nghỉ dưỡng trong mùa hè này 
    98. A
    – Cuối cùng, chúng tôi sẽ đến tháp Cam Ly
    99. D
    – Tại sao chúng tôi không chèo thuyền ở công viên Đầm Sen?
    100. A
    – S + be + going to + …. (tương lai gần)
    – Browns sẽ đến VN trong mùa hè này 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới