ADJECTIVE | COMPARATIVE good => polluted => intelligent => high => short => attractive

ADJECTIVE | COMPARATIVE
good =>
polluted =>
intelligent =>
high =>
short =>
attractive =>
nice =>
quiet =>

2 bình luận về “ADJECTIVE | COMPARATIVE good => polluted => intelligent => high => short => attractive”

  1. good => better
    polluted => more polluted
    intelligent => more intelligent
    high => higher
    short => shorter
    attractive => more attractive
    nice => nicer
    quiet => quieter
                                                                 
    Chuyển tính từ thành so sánh hơn:
    Nếu là một tính từ ngắn (tính từ có 1 âm tiết) thì ta chỉ cần thêm đuôi er sau tính từ đó
    Nếu là một tính từ dài (tính từ có 2 âm tiết trở lên) thì ta thêm từ “more” trước tính từ đó
    Nếu tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng đuôi er, le, ow, et thì ta xem như là tính từ ngắn
    Với những tính từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng y, ta cần chuyển y thành i, rồi sau đó mới thêm đuôi er
    Với những tính từ ngắn, nếu trước phụ âm cuối từ là một nguyên âm, thì ta gấp đôi phụ âm cuối từ khi ta thêm đuôi er
    Các tính từ bất quy tắc:
    good => better
    bad => worse
    many/much => more
    little => less
    far => further/farther

    Trả lời
  2. 1. good -> better
    -> Good có dạng so sánh hơn đặc biệt.
    2. polluted -> more polluted
    -> polluted : tính từ có 2 âm tiết trở lên => Thêm “more” trước tính từ.
    3. intelligent -> more intelligent
    -> intelligent : tính từ có 2 âm tiết trở lên => Thêm “more” trước tính từ.
    4. high -> higher
    -> high : tính từ có 1 âm tiết => Thêm -er sau tính từ
    5. short -> shorter
    -> short : tính từ có 1 âm tiết => Thêm -er sau tính từ
    6. more attractive
    -> attractive: tính từ có 2 âm tiết trở lên => Thêm “more” trước tính từ.
    7. nice -> nicer
    -> Tính từ có kết thúc “e” ta chỉ thêm “r”
    8. quiet -> more quiet
    -> quiet : tính từ có 2 âm tiết  => Thêm “more” trước tính từ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới