b- tìm lỗi sai và sửa cho các câu sau: Exercise 7: Find and correct the mistakes. 1. He paints his pictures at the moment. 2.

b- tìm lỗi sai và sửa cho các câu sau:
Exercise 7: Find and correct the mistakes.
1. He paints his pictures at the moment.
2. We plant the herbs in the garden at present.
3. They makes the artificial flowers of silk now.
4. Your father are repairing your motorbike at the moment.
5. Look! The man takes the children to the cinema.
6. Listen! The teacher are explaining a new lesson to us.
7. Be careful! You brings ten glass bottles.
8. Ba studies Math very hard now.
9. We is have dinner in a restaurant right now
10. I watching TV with my parents in the living room now.
quà: 60đ công trl + cảm ơn câu trl đủ nghĩa, phân tích đúng + câu trl hay nhất

2 bình luận về “b- tìm lỗi sai và sửa cho các câu sau: Exercise 7: Find and correct the mistakes. 1. He paints his pictures at the moment. 2.”

  1. * paints → is painting 
    – At the moment là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – He là chủ ngữ số ít nên dùng “is”
    * plant → are planting
    – At present là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – We là chủ ngữ số nhiều nên dùng “are”
    * Makes → are making
    – Now là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – They là chủ ngữ số nhiều nên dùng “are”
    * are →  is
    – Your father: bố của bạn là số ít nên dùng “is”
    * takes → is taking
    – Look! là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – The man là chủ ngữ số ít nên dùng “is”
    * are → is
    – The teacher là chủ ngữ số ít nên dùng “is”
    * brings → are bringing
    – Be careful! là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – You là chủ ngữ số nhiều nên dùng “are”
    * studies → is studying 
    – Now là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – Ba là chủ ngữ số ít nên dùng “is”
    * is have → are having 
    – Right now là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – We là chủ ngữ số ít nên dùng “are”
    * watching → am watching 
    – Now là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn: S + are/is/am + V-ing +…
    – I là chủ ngữ chỉ dùng “am”

    Trả lời
  2. 1, paints -> is painting
    – DHNB : at the moment -> chia THTTD.
    2, plant -> are planting
    – DHNB : at present -> chia THTTD
    3, makes -> are making
    – DHNB : now -> chia THTTD
    4, Lỗi sai : are -> is
    – Your father là số ít -> đi với tobe is
    5, takes -> is taking
    – DHNB : Look -> chia THTTD
    6. Lỗi sai : are -> is
    – DHNB : Listen ! -> chia THTTD
    – The teacher là số ít -> đi với tobe is
    7, Lỗi sai : brings -> are bringing
    – DHNB : Be careful! -> chia THTTD.
    8, Lỗi sai : studies -> is studying
    – DHNB : now -> chia THTTD
    9, Lỗi sai : have -> having
    – DHNB : right now -> chia THTTD
    10, Lỗi sai : watching -> am watching
    – DHNB : now -> chia THTTD
    ——–
    Cấu trúc THTTD :
    +) S + am/is/are + V -ing
    -) S + am/is/are + not + V-ing
    ?) Am/Is/Are + S + V-ing ?
    – I + am
    – He/She/It ( số ít) + tobe is
    – You/we/they (  số nhiều)  + tobe are

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới