Câu 1. Sắp xếp các câu 8. Learning / in / they / the / classroom / are. 9. Like / you / for / beef or fish / do / lunch 13. W

Câu 1. Sắp xếp các câu
8. Learning / in / they / the / classroom / are.
9. Like / you / for / beef or fish / do / lunch
13. Water / We / the / going / are / Park / to /
Câu 2. Trả lời câu hỏi
1. what type of weather do you like best? why?
I like……………………………………………..
2. what can you see in the sky when it’t raining and the sun is shining?
I can see………………………………………………………

2 bình luận về “Câu 1. Sắp xếp các câu 8. Learning / in / they / the / classroom / are. 9. Like / you / for / beef or fish / do / lunch 13. W”

  1. 8. They are learning in the classroom.
    9. Do you like beef or fish for lunch
    13. We are going to the Water Park
    1.I like raining becase it’s so cool
    2.I can see some gray cloud in the sky at raining
    Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại
    cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn
    Hay còn gọi là những trạng từ chỉ thời gian, dấu hiệu nhận biệt của thì QKD
    – S + V-ed/P2 (+ O)
    – (Từ để hỏi) + did not/didn’t + V + (O)
    – (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

    Trả lời
  2. 8.They are learning in the classroom. ( HTTD)
    _Cấu trúc : S+ be + V_ing + …
    9. Do you like beef or fish for lunch ? ( lựa chọn – or )
    13.We are going to the water park. ( HTTD)
    Cấu trúc : S+ be + V_ing + …
    Câu 2 : ý kiến cá nhân :
    1. I like winter best because it snows in winter.
    _ Tạm dịch : tôi thích mùa đông nhất bởi vì nó có tuyết rơi.
    2.I can see the rainbow ( when it’t raining and the sun is shining-> rainbown : cầu vòng )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới