Câu 3 : When I lived in this city , i used to shop for ______ at this supermarket A. houseword B.groceries C.

Câu 3 : When I lived in this city , i used to shop for ______ at this supermarket
A. houseword B.groceries C.films D.rubbish
Câu 4 : _____________ allows us to get access to the internet anywhere
A.Vacuum cleaner B.Smartphone C.Washing machine D.Television
Câu 7 : Look at the sun ! It __________ be a beautiful day
A.should B.is going to C.can D. will
Câu 8 : I ______________ this house for 10 years.
A. built B.to build C.have built D.building
Hãy chọn đáp án đúng và giải thích vì sao chọn đáp án đó

2 bình luận về “Câu 3 : When I lived in this city , i used to shop for ______ at this supermarket A. houseword B.groceries C.”

  1. 3. When I lived in this city, I used to shop for groceries at this supermarket. 
    4. Smartphone allows us to get access to the internet anywhere
    7. Look at the sun! It is going to be a beautiful day 
    8. I to build this house for 10 years. 
    ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
    Thì hiện tại đơn:
    $(+)$ S + am/is/are + …… 
    $(-)$ S + am/is/are + not + ……
    $(?)$ am/is/are + S + ……
    Thì hiện tại tiếp diễn:
    $(+)$ S + am/is/are + V-ing + …… 
    $(-)$ S + am/is/are (not) + V-ing + ……  
    $(?)$ am/is/are + S + V-ing + ……? 
    Dùng “is going to” để nói về:
    $-$ Kế hoạch được phát triển trước thời điểm phát biểu.
    $-$ Đưa ra dự đoán dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc dựa trên kiến thức.
    $#vudaoduyhung$ 

    Trả lời
  2. Câu 3: When I lived in this city, I used to shop for ______ at this supermarket
    A. housework: việc nhà    B.groceries: đồ tạp hóa:    C.films: bộ phim   D.rubbish: rác
    ->Tạm dịch: Khi tôi sống ở thành phố này, tôi đã từng mua đồ tạp hóa tại siêu thị này=>Chọn B
    ->Các đáp án khác không phù hợp về mặt nghĩa
    Câu 4 : _____________ allows us to get access to the internet anywhere
    A.Vacuum cleaner: Máy hút bụi   
    B.Smartphone: điện thoại   
    C.Washing machine: máy giặt
    D . Television: Ti vi
    ->Tạm dịch: Điện thoại cho phép chúng tôi truy cập vào internet ở bất cứ đâu->Chọn B
    ->Các đáp án khác không phù hợp về mặt nghĩa
    Câu 7: Look at the sun ! It __________ be a beautiful day
    A.should:nên    B.is going to  C.can: có thể    D. will: sẽ
    ->Tạm dịch: Nhìn mặt trời kìa! Hôm nay sẽ là một ngày đẹp
    ->Các đáp án khác không phù hợp về mặt nghĩa
    Câu 8 : I ______________ this house for 10 years.
    A. built     B.to build     C.have built     D.building
    ->Có for 10 years=>Dấu hiệu của thì HTHT: S + have/has (not) + PII
                                                                           Have/has +S +Pii…?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới