Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì Câu 6 : Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì : 1. He (

Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì
Câu 6 : Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì :
1. He (work)…………………….in the office now.
2. My friend(enjoy)…………………..hamburgers very much.
3. The students(look) ………………………up these new words right now.
4. We always (do)……………English exercises carefully.
5. The sun (rise)……………………in the east.
6. They (talk)………………………to John at the moment.
7. he children(sleep)……………………….well for two hours every afternoon.
8. My sister(need)………………………some money for books.
9. It(rain)………………………very much in the United States.
10. Linda(write)……………………to David at this time.
11.Thu (not have)………………………any apples. She (have)………………..some oranges.
12. Minh (watch)……………….TV every night.He (watch)……………………TV at present.
13. We often(swim)…………………in the river, but today we (go)…………………..fishing.
14. They usually(play)………………tennis. They(play)……………………..tennis at the moment.
15. Nam(ride)………………his bike to school everyday, but today he(walk)…………to school.
16. Almost everyone(work)………………very hard.
17. This book(belong)……………………to me.
18. My brother often(see)……………….you and your sister at the supermarket.
19. Mr Brown(teach) ……………….us English.
20. Please quiet! The baby(sleep)………………………..

2 bình luận về “Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì Câu 6 : Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì : 1. He (”

  1. 1. is working
    now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    2. enjoys 
    Nói về sở thích hay ý muốn dùng thì hiện tại đơn
    3. are looking
    right now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    4. do
    always là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    5. rises
    Nói về sự thật hiển nhiên dùng thì hiện tại đơn
    6. are talking
    at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    7. sleep
    every afternoon là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    8. needs
    Nói về sở thích/ý muốn dùng thì hiện tại đơn
    9. rains
    Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
    10. is writing
    at this time là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    11. doesn’t have – has
    Nói về sự việc diễn ra ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
    12. watches – is watching
    every night là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    at present là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    13. swim – are going
    often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    14. play – is playing
    usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    15. rides – is walking
    everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    16. is working
    Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
    17. belongs
    Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
    18. sees
    often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    19. teaches
    Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
    20. is sleeping
    Be quiet! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    ___________________________
    Cấu trúc thì hiện tại đơn:
    text{(+) S+V/V_s/V_es+…}
    text{(-) S+don’t/doesn’t+Vinf+…}
    text{(?) Do/Does+S+Vinf+…}
    Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
    text{(+) S+am/is/are+V_ing+…}
    text{(-) S+am/is/are+not+V_ing+…}
    text{(?) Am/Is/Are+S+V_ing+…}

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1.  is working
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : now
    2.  enjoys 
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – My friend là chủ ngữ số ít -> Chia động từ số ít
    3.  are looking
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : right now
    4.  do
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : always
    5.  rises
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    -> Diễn tả một sự thật hiển nhiên
    6.  are talking
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : at the moment
    7.  sleep
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : every afternoon
    8.  needs
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – My sister là chủ ngữ số ít -> Chia động từ số ít
    9.  rains
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – It là chủ ngữ số ít -> Chia động từ số ít
    10.  is writing
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : at this time
    11.  doesn’t have – has
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – HTĐ ( CPĐ ) : S + don’t / doesn’t + V + O.
    12.  watches – is watching
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : every night
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : at present
    13.  swim – are going
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : often
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : today
    14.  play – are playing
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : usually
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : at the moment
    15.  rides – is walking
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : everyday
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : today
    16.  works
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – Almost everyone là chủ ngữ số ít -> Chia động từ số ít
    17.  belongs
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – This book là chủ ngữ số ít -> Chia động từ số ít
    18.  sees
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – DHNB : often
    19.  teaches
    – HTĐ ( CKĐ ) : S + V (s / es) + O.
    – Mr. Brown là chủ ngữ số ít -> Chia động từ số ít
    20.  is sleeping
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : Please quiet !

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới