Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây và dịch ra ai làm đủ cho ctlhn + 5 sao 1.

Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây và dịch ra ai làm đủ cho ctlhn + 5 sao
1. There are a lot of beautiful _____.
trees
tree
2. There are two _____ in the shop.
women
woman
3. Do you wear _____?
glasses
glass
4. I dont like _____. Im afraid of them.
mice
mouse
5. I need a new pair of _____.
jean
jeans
6. He is married and has two _____.
child
children
7. There was a woman in the car with two _____.
man
men
8. How many _____ do you have in your bag?
keys
key
9. I like your ______. Where did you buy it?
trousers
trouser
10. He put on his _____ and went to bed.
pyjama
pyjamas
11. These _____ arent very sharp.
scissor
scissors
12. There are three windows in the ______.
house
houses
13. My father has a new _____.
jobs
job
14. I have four ______.
dictionary
dictionaries
15. Most of my friends are _____.
student
students
16. There is one _____ on the floor.
mouse
mice
17. We have _____.
car
cars
18. They are riding their _____.
bicycle
bicycles
19. There are three _____ on my desk.
books
book
20. I have two _____.
babies
baby
21. We arrived here two _____ ago.
day
days
22. There are only _____ at our school.
boy
boys
23. You are too old to play with _____.
toys
toy
24. Where is your _____?
toys
toy
25. _____ and gentleman, Id like to invite you.
Lady
Ladies
26. ______ are stronger than girls.
Boys
Boy
27. She is a real _____.
ladies
lady
28. What _____ is it today?
days
day
29. There is a _____ on the cake.
fly
flies
30. How are your _____ today?
babies
baby

2 bình luận về “Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây và dịch ra ai làm đủ cho ctlhn + 5 sao 1.”

  1. 1. trees
    -> a lot of + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
    2. women
    -> There are + danh từ đếm được số nhiều 
    3. glasses
    -> đeo kính -> có 2 tròng -> số nhiều
    4. mice
    -> mệnh đề sau có nói là them -> số nhiều
    5. jeans
    -> pair of + N(s)
    6. children
    -> two + dtddsn
    7. men
    -> two + danh từ số nhiều
    8. keys
    -> How many + dtddsn + aux + S + V-bare?
    9. trousers
    -> quần -> 2 ống -> số nhiều
    10. pyjâmqa
    -> mặc thì chỉ 1 bộ -> số ít
    11. scissors 
    -> tobe là are -> số nhiều
    12. house
    -> 1 nhà thì có 3 cửa sổ -> số ít
    13. job
    -> a/an + danh từ số ít
    14. dictionaries
    -> four + số nhiều
    15. students
    -> are -> số nhiều
    16. mouse
    -> one + danh từ số ít
    17. car
    -> ô tô thì mỗi gia đình thường chỉ có 1 cái -> nói chung chung -> số ít
    18. bicycles
    -> their -> số nhiều
    19. books
    -> three + danh từ số nhiều
    20. babies
    -> two + dt số nhiều
    21. days
    -> two + dt số nhiều
    22. boys
    -> are -> dt số nhiều
    23. toys
    -> chỉ số nhiều thì hợp lí hơn: quá già để chơi với những thứ đồ chơi
    24. toy
    -> is -> dt số ít
    25.Ladies
    -> Ladies and gentleman: các quý bà và quý ông
    26. Boys
    -> are -> dt số nhiều
    27. lady
    -> a -> dt số ít 
    28. day
    -> is -> dt số ít
    29. fly -> dt số ít
    30. babies
    -> are -> dt số nhiều

    Trả lời
  2. 1. There are a lot of beautiful _____.
    trees
    -> Những cái cây này đẹp quá.
    2. There are two _____ in the shop.
    women
    -> Có hai người phụ nữ ở shop.
    3. Do you wear _____?
    glasses
    -> Bạn có đeo kính không
    4. I dont like _____. Im afraid of them.
    mouse
    -> Tôi không thích chuột. Tôi sợ chúng.
    5. I need a new pair of _____.
    jeans
    -> Tôi cần một chiếc quần mới.
    6. He is married and has two _____.
    children
    -> anh ấy hết hôn và có hai đứa trẻ
    7. There was a woman in the car with two _____.
    men
    -> Có một người phụ nữ trong xe với hai người đàn ông
    8. How many _____ do you have in your bag?
    keys
    -> bạn có bao nhiêu chìa khóa trong cặp
     9. I like your ______. Where did you buy it?
    trouser
    -> tôi thích chiếc quần của bạn. Bạn mua nó ở đâu
    10. He put on his _____ and went to bed.
    pyjama  
    -> 10. Anh ấy mặc đồ ngủ và đi ngủ.
    11. These _____ arent very sharp.
    scissor
    -> cái kéo này không sắc nét
    12. There are three windows in the ______.
    house
    -> Có ba cái cửa sổ ở nhà
    13. My father has a new _____.
    job
    -> Bố tôi có một nghề mới
    14. I have four ______.
    dictionaries 
    -> Tôi có bốn cuốn từ điển
    15. Most of my friends are _____.
    students
    -> Hầu hết bạn bè của tôi là sinh viên
    16. There is one _____ on the floor.
    mice
    -> Có một con chuột trên sàn nhà.
    17. We have _____.
    car
    -> Chúng tôi có xe
    18. They are riding their _____.
    bicycle
    -> họ lái xe đạp của họ
    19. There are three _____ on my desk.
    books
    -> Có ba quyển sách trên bàn của tôi
    20. I have two _____.
    babies
    -> Tôi có hai em bé
    21. We arrived here two _____ ago.
    days
    -> Chúng tôi kết hôn ở đây hai ngày trước.
    22. There are only _____ at our school.
    boy
    -> Có một cậu bé ở trường chúng tôi
    23. You are too old to play with _____.
    toys
    -> Bạn đã quá già để chơi với đồ chơi.
    24. Where is your _____?
    toy
    -> đồ chơi bạn ở đâu
    25. _____ and gentleman, Id like to invite you.
    Lady
    -> thưa quý bà và quý ông, tôi muốn mời bạn.
    26. ______ are stronger than girls.
    Boys
    -> Cậu bé mạnh mẽ hơn các cô gái.
    27. She is a real _____.
    lady
    -> Cô ấy là một quý bà thực sự 
    28. What _____ is it today?
    day
    -> hôm nay là ngày nào
    29. There is a _____ on the cake.
    fly
    -> có một con ruồi trên bánh kem
    30. How are your _____ today?
    babies
    -> Bé nhà bạn hôm nay thế nào?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới