Chọn từ đúng trong ngoặc 1/ Nam (like/likes) coffee but he (don’t/doesn’t) like milk 2/ the book is (in/of/under) the c

Chọn từ đúng trong ngoặc
1/ Nam (like/likes) coffee but he (don’t/doesn’t) like milk
2/ the book is (in/of/under) the chair please put it on the table
3/ I don’t (am,can,need)blue hats
4/how many (pens,pen) do you need ?
5/ peter is doing (some,an,a)exercise
6/he is (teach,teaches,teaching) english
7/the children are playing (in,on,under)the garden
8/this is (my,i,mine)new friend. look at(he,his) new hair
9/how (many,much)is this eraser ?
10/how (often,many,much) does she go to the cinema?
twice a week

1 bình luận về “Chọn từ đúng trong ngoặc 1/ Nam (like/likes) coffee but he (don’t/doesn’t) like milk 2/ the book is (in/of/under) the c”

  1. 1. likes – doesn’t 
    – Vì he + V(s/es), he + does(not) + V 
    2. under 
    – Quyển sách ở dưới ghế, hãy đặt cái bàn vào đó
    3. need
    – Tôi không cần chiếc mũ màu xanh 
    4. pens
    – How many + noun số nhiều 
    5. an 
    – Peter đang làm bài tập 
    6. teaching 
    – He + be + V-ing 
    7. in 
    – Những đứa trẻ đang chơi trong vườn 
    8. my – his
    – Đó là bạn của tôi, nhìn kìa đó là tóc mới của anh ấy 
    9. How many 
    – Có bao nhiêu cục gôm?
    10. often 
    – Cô ấy có thường đến rạp chiếu phim không?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới