chữa unit 17 sách hand out lớp 5

chữa unit 17 sách hand out lớp 5

2 bình luận về “chữa unit 17 sách hand out lớp 5”

  1. 1. Mark the sentence stress (‘) on the words. Then say the sentences aloud. Đánh dấu trọng âm câu (‘) vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những câu này.
    Giải đáp
    1. ‘How do you ‘practise ‘reading? I ‘read ‘English ‘comic ‘books.
    (Bạn luyện đọc thế nào? Tớ đọc truyện tranh tiếng Anh.)
    2. ‘How do you ‘practise ‘listening? I ‘watch ‘English car’toons on ‘TV.
    (Bạn luyện nghe thế nào? Tớ xem hoạt hình tiếng Anh trên ti-vi.)
    3. ‘Why do you ‘learn ‘English? Because I ‘want to ‘sing ‘English ‘songs.
    (Tại sao bạn học tiếng Anh? Vì tớ muốn hát những bài hát tiếng Anh.)
    4. ‘Why do you ‘learn ‘English? ‘Because I ‘want to ‘read ‘English ‘comic ‘books.
    (Tại sao bạn học tiếng Anh? Vì tớ muốn đọc truyện tranh tiếng Anh.)
    2. Read and complete. Then say aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó nói lớn tiếng.
    Giải đáp
    1. Practise, speak
    A: Bạn thực hành nói Tiếng Anh như thế nào?
    B: Tớ nói Tiếng Anh với những người bạn của tớ hàng ngày.
    2. How, write
    A: Bạn học từ vựng Tiếng Anh như thế nào?
    B: Tớ viết những từ mới và đọc chúng lớn tiếng.
    3. Because
    Tớ học Tiếng Anh bởi vì tớ muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tớ.
    B. Vocabulary trang 28 – 29 SBT tiếng Anh 5 Unit 7
    1. Label the pictures. Dán nhãn cho những bức tranh.
    Giải đáp:
    1. listen [nghe]
    2. read [đọc]
    3. write [viết]
    4. sing [hát]
    5. play [chơi]
    2. Look and write. Nhìn và viết.
    Giải đáp:
    1. poin and say [chỉ và nói]
    2. talk [nói chuyện]
    3. listen and tick [nghe và tích]
    4. write [viết]
    5. play [chơi]
    6. sing [hát]
    C. Sentence patterns trang 29 SBT Tiếng Anh 5 Unit 7
    1. Read and match. Đọc và nối câu.
    Giải đáp:
    1 – c
    Bạn luyện nghe như thế nào? Tớ xem những phim hoạt hình bằng Tiếng Anh trên ti vi.
    2 – d
    Bạn luyện viết như thế nào? Tớ viết email cho những người bạn của tớ hàng ngày.
    3 – b
    Bạn học từ vựng như thế nào? Tớ viết những từ mới và học nghĩa của chúng trong câu.
    4 – e
    Bạn luyện đọc như thế nào? Tớ thường xuyên đọc những câu chuyện ngắn bằng Tiếng Anh.
    5 – a
    Vì sao bạn học Tiếng Anh? Bởi vì tớ muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tớ.
    2. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
    Giải đáp:
    1 – d; 2 – c; 3 – a; 4 – e; 5 – b
    Hướng dẫn dịch
    Nam: Môn học nào bạn thích hơn: Tiếng Anh, Khoa học hay Toán?
    Mai: Tớ thích Tiếng Anh nhất.
    Nam: Bạn học Tiếng Anh thường xuyên như thế nào?
    Mai: 4 lần một tuần.
    Nam: Bạn luyện nói như thế nào?
    Mai: Bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tớ.
    Nam: Bạn học từ vựng như thế nào?
    Mai:Tớ viết những từ mới vào cuốn sổ của tớ và đặt câu với chúng.
    Nam: Tại sao bạn lại học Tiếng Anh thế?
    Mai: Bởi vì tớ muốn xem phim hoạt hình bằng Tiếng Anh trên ti vi.
    Nam: Tớ có thể thấy được điều ấy.
    D. Speaking trang 30 SBT tiếng Anh 5 Unit 7
    1. Read and reply. Đọc và đáp lại.
    a. Bạn luyện nghe như thế nào?
    b. Bạn học ngữ pháp như thế nào?
    c. Tại sao bạn lại học Tiếng Anh thế?
    2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.
    a – How do you practice speaking?
    I listen to English songs when I have free time. 
    b – How do you learn grammar?
    I do many grammar exercise to revise English structures. 
    c – Why do you learn English?
    Because I want to be an English teacher. 

    Trả lời
  2. A. Pronunciation – Ngữ âm trang 68 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2
    1. Mark the sentence intonation (). Then say the sentences aloud. Đánh dấu ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu này
    Giải đáp
    1. What would you like to eat? I like an apple, please. 
    (Bạn muốn ăn gì? Làm ơn cho tôi một quả táo.)
    2. What would you like to drink? I’d like a glass of water, please. 
    (Bạn muốn uống gì? Làm ơn cho tôi một cốc nước.)
    3. How much rice do you eat every day? I eat two bowls a day. 
    (Bạn ăn bao nhiêu cơm một ngày? Một ngày tôi ăn hai bát cơm.)
    2. Read and complete. Then say the sentences aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này.
    Giải đáp
    1. grapes
    A: Bạn muốn ăn gì?
    B: Làm ơn cho tôi một ít nho.
    2. carton
    A: Bạn muốn uống gì?
    B: Làm ơn cho tôi một hộp sữa.
    3. fruit juice
    A: Hàng ngày bạn ăn và uống gì?
    B: Tôi ăn bánh mì và uống nước hoa quả.
    4. How much
    A: Bạn ăn bao nhiêu bánh mì mỗi ngày?
    B: Một ngày tôi ăn ba ổ bánh mì.
    5. How many
    A: Mỗi tuần bạn ăn mấy cái xúc xích?
    B: Tôi ăn ba cái xúc xích một tuần.
    B. Vocabulary – Từ vựng trang 68 – 69 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2
    1. Put the words into the correct columns. Xếp các từ sau vào đúng cột.
    Giải đáp
    Foods: rice, sandwich, egg, sausage, chocolate, fish, bread, biscuit
    (Đồ ăn: cơm, bánh sandwich, trứng, xúc xích, sô cô la, cá, bánh mì, bánh quy)
    Drinks: milk, orange juice, apple juice, tea, lemondade, water
    (Đồ uống: sữa, nước cam, nước táo, trà, nước chanh, nước lọc)
    Fruits and vegetables: grape, banana, apple, carrot, orange, pear, cabbage
    (Quả và rau: nho, chuối, táo, cà rốt, cam, lê, bắp cải)
    2. Look, read and complete. Nhìn, đọc và hoàn thành.
    Giải đáp
    1. sandwich/ banana, banana/ sandwich
    A: Bạn muốn ăn gì?
    B: Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả chuối.
    2. biscuits, water
    A: Bạn muốn ăn và uống gì?
    B: Làm ơn cho tôi một gói bánh quy và một cốc nước.
    3. sausages, one
    A: Một ngày anh ta ăn mấy cái xúc xích?
    B: Anh ấy ăn một cái một ngày.
    4. fruit juice, two glasses
    A: Một ngày bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?
    B: Tôi uống hai cốc một ngày.
    5. two eggs/ an/ one apple, an/ one apple/ two eggs
    A: Bữa sáng bạn thường ăn gì?
    B: Tôi ăn một quả táo và hai quả trứng.
    C. Sentence patterns – Cặp câu trang 69 – 70 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2
    1. Read and match. Đọc và nối.
    Giải đáp
    1. c
    Bạn muốn ăn gì? Làm ơn cho tôi một bát mì.
    2. d
    Bạn muốn uống gì? Làm ơn cho tôi một hộp sữa.
    3. a
    Bạn ăn mấy quả chuối một ngày? Tôi ăn ba quả một ngày.
    4. b
    Bạn uống bao nhiêu nước một ngày? Tôi uống năm chai một ngày.
    2. Read and complete. Use the questions in the box. Đọc và hoàn thành. Sử dụng các câu hỏi trong khung.
    Giải đáp
    1. b 2. a 3. d 4. c
    Hướng dẫn dịch
    Nam: Bạn thích quả gì nhất?
    Mary: Táo. Tớ ăn táo hàng ngày.
    Nam: Một ngày bạn ăn mấy quả táo?
    Mary: Tớ ăn ba quả một ngày.
    Nam: Thế còn nước uống? Bạn thích uống gì nhất?
    Mary: Tớ thích nước cam.
    Nam: Một ngày bạn uống bap nhiêu nước cam?
    Mary: Tớ uống hai hộp một ngày.
    D. Speaking – Nói trang 70 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2
    1. Read and reply. Đọc và trả lời.
    a. What do you usually drink for breakfast?
    b. How much rice do you eat every day?
    c. How many bananas do you eat every day?
    Hướng dẫn dịch
    a. Bạn thường uống gì vào bữa sáng?
    b. Một ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?
    c. Một ngày bạn ăn mấy quả chuối?
    2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời các câu hỏi trên.
    Gợi ý 1
    1 – What do you usually drink for breakfast?
    I usually drink hot milk for breakfast. 
    2 – How much rice do you eat every day?
    I eat three bowls of rice every day. 
    3 – How many bananas do you eat every day?
    I eat two bananas every day. 
    Hướng dẫn dịch
    1 – Bạn thường uống gì vào bữa sáng?
    Tôi thường uống sữa nóng vào bữa sáng.
    2 – Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
    Tôi ăn ba bát cơm mỗi ngày.
    3 – Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi ngày?
    Tôi ăn hai quả chuối mỗi ngày.
    Gợi ý 2
    1 – What do you usually drink for breakfast?
    I usually drink apple juice for breakfast.
    2 – How much rice do you eat every day?
    I eat four bowls of rice every day.
    3 – How many bananas do you eat every day?
    I eat three bananas every day. 
    Hướng dẫn dịch
    1 – Bạn thường uống gì vào bữa sáng?
    Tôi thường uống nước táo cho bữa sáng.
    2 – Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
    Tôi ăn bốn bát cơm mỗi ngày.
    3 – Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi ngày?
    Tôi ăn ba quả chuối mỗi ngày.
    E. Reading – Đọc trang 70 – 71 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2
    1. Read and match the headings with the paragraphs. Đọc và nối các tiêu đề sau với các đoạn.
    Giải đáp
    1. b 2. a
    1. Món ăn truyền thống của Anh
    Chào. Tên tôi là Peter. Tôi đến từ nước Anh. Món ăn ưa thích của tôi là cá và khoai tây chiên. Người ta làm nó với cá và khoai tây. Ở Anh có nhiều cửa hàng chuyên bán cá và khoai tây chiên. Chúng tôi thường ăn cá và khoai tây chiên khi ra biển.
    2. Món ăn truyền thống của Việt Nam
    Xin chào. Tôi là Hoa. Tôi đến từ miền bắc Việt Nam. Tôi rất thích ăn phở. Phở được nấu từ sợi phở và nước dùng gà hoặc bò. Nước dùng là một loại nước súp đặc biệt có vị thơm ngon. Chúng tôi có thể ăn phở bất cứ lúc nào trong ngày. Nó vô cùng ngon.
    2. Read again and tick True (T) or False (F). Đọc lại và đánh dấu Đúng (T) hoặc Sai (F)
    Giải đáp
    1. T
    Món ăn ưa thích của Peter là cá và khoai tây chiên.
    2. F
    Cá và khoai tây chiên được làm từ cá và cà chua.
    3. T
    Nước dùng là một loại nước súp.
    4. F
    Hoa ăn phở hàng ngày.
    5. T
    Cá và khoai tây chiên và phở là các món ăn truyền thống của Anh và Việt Nam.
    F. Writing – Viết trang 71 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2
    1. Put the words in order to make sentences. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu.
    Giải đáp
    1. What would you like to eat?
    Bạn muốn ăn gì?
    2. I’d like a sandwich and an apple, please.
    Làm ơn cho tôi một bánh sandwich và một quả táo.
    3. How many sausages do you eat every day?
    Một ngày bạn ăn mấy cái xúc xích?
    4. How much water do you drink every day?
    Một ngày bạn uống bao nhiêu nước?
    5. I drink five bottles of water a day.
    Một ngày tôi uống năm chai nước.
    2. Look at the shopping list. Write the questions. Xem danh sách mua sắm sau. Viết các câu hỏi.
    Danh sách mua sắm cho bữa tiệc
    3 bánh pizza
    20 gói bánh quy
    10 thanh sô cô la
    15 quả táo
    6 chai nước cam
    8 ổ bánh mì
    1 cân phô mai
    Giải đáp
    How many pizzas do they need? Three.
    Họ cần mấy cái bánh pizza? Ba cái.
    1. How many (packets of) biscuits do they need? Twenty packets.
    Họ cần bao nhiêu (gói) bánh quy? Hai mươi gói.
    2. How many bars of chocolate/ How much chocolate do they need? Ten bars.
    Họ cần bao nhiêu thanh sô cô la/ Họ cần bao nhiêu sô cô la? Mười thanh.
    3. How many apples do they need? Fifteen.
    Họ cần bao nhiêu táo? Mười lăm quả.
    4. How many bottles of orange juice/ How much orange juice do they need? Six bottles.
    Họ cần mấy chai nước cam/ Họ cần bao nhiêu nước cam? Sáu chai.
    5. How much bread/ How many bread rolls do they need? Eight rolls.
    Họ cần bao nhiêu bánh mì/ Họ cần mấy ổ bánh mì? Tám ổ.
    6. How many kilos of cheese/ How much cheese do they need? One kilo.
    Họ cần mấy cân phô mai/ Họ cần bao nhiêu phô mai? Một cân.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới