dịch các câu sau ko dùng gg dịch 1. The men are tall 1. The goose is in the yard 2. The child is tired 3

dịch các câu sau ko dùng gg dịch
1. The men are tall 1. The goose is in the yard
2. The child is tired
3. The policemen are old.
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
2. The women are fat
3. The children are sad
4. The mice are gray
5. My teeth are white
1. These people are protesting against the president.
2. The women over there want to meet the manager.
3. My children hate eating pasta.
4. I am ill. My feet hurt.
5. Muslims kill sheep in a religious celebration.
6. I clean my teeth three times a day.
7. The students are doing the exercise right now.
8. The fish I bought is in the fridge.
9. They are sending some men to fix the roof.
10. Most housewives work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the knives ?
12. On the shelves .
13. Geese like water.
14. Pianos are expensive.
15. Some policemen came to arrest him.
16. Where is my luggage?

2 bình luận về “dịch các câu sau ko dùng gg dịch 1. The men are tall 1. The goose is in the yard 2. The child is tired 3”

  1. 1. Những người đàn ông thì cao.
    2. Đứa trẻ thì mệt mỏi.
    3. Những người cảnh sát thì già.
    4. Những con chuột thì đói.
    5. Những con cừu thì xấu.
    1. Con ngỗng ở trong sân.
    2. Những người phụ nữ đó thì béo.
    3. Những đứa trẻ thì buồn.
    4. Những con chuột thì màu xám.
    5. Những cái răng của tôi thì trắng.
    1. Những người này đang phản đối tổng thống. 
    2. Những người phụ nữ ở kia muốn gặp giám đốc.
    3. Lũ trẻ của tôi ghét ăn mì ống.
    4. Tôi ốm rồi. Bàn chân của tôi bị thương.
    5. Người Hồi giáo giết những con cừu trong một lễ kỷ niệm tôn giáo.
    6. Tôi đánh răng 3 lần 1 ngày.

    Trả lời
  2. dịch các câu sau ko dùng gg dịch
    1. The men are tall
    -> Những người đàn ông cao.
    1. The goose is in the yard
    -> Những con ngỗng đang ở trong sân
    2. The child is tired
    -> Đứa trẻ đang mệt
    3. The policemen are old.
    -> Người cảnh sát này đã già.
    4. The mice are hungry.
    -> Những con chuột đói.
    5. The sheep are ugly.
    – > Cừu xấu xí.
    2. The women are fat
    -> Những người phụ nữ béo
    3. The children are sad
    -> Đứa trẻ đang buồn
    4. The mice are gray
    -> Những con chuột xám
    5. My teeth are white
    -> Răng tôi trắng
    1. These people are protesting against the president.
    -> Những người này đang phản đối tổng thống.
    2. The women over there want to meet the manager.
    -> Những người phụ nữ đằng kia muốn gặp người quản lý.
    3. My children hate eating pasta.
    -> Các con tôi ghét ăn mì ống.
    4. I am ill. My feet hurt.
    -> Tôi ốm. chân tôi đau.
     5. Muslims kill sheep in a religious celebration.
    -> Người Hồi giáo giết cừu trong một lễ kỷ niệm tôn giáo.
    6. I clean my teeth three times a day.
    -> tôi đánh răng ba lần một ngày.
    7. The students are doing the exercise right now.
    -> Các sinh viên đang làm bài tập ngay bây giờ.
    8. The fish I bought is in the fridge.
    -> Cá tôi mua đang ở trong tủ lạnh
    9. They are sending some men to fix the roof.
    -> Họ đang gửi một số người đàn ông để sửa mái nhà.
    10. Most housewives work more than ten hours a day at home.
    -> Hầu hết các bà nội trợ làm việc hơn mười giờ một ngày ở nhà.
    11. Where did you put the knives ?
    -> Bạn đã đặt những con dao ở đâu?
    12. On the shelves.
    -> trên kệ.
    13. Geese like water.
    -> Ngỗng như nước
    14. Pianos are expensive.
    -> Piano rất đắt.
    15. Some policemen came to arrest him.
    -> Một số cảnh sát đến bắt anh ta.
    16. Where is my luggage?
    -> Hành lý của tôi đâu?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới