Ex 1. Give the correct forms of the verbs: 1. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it. 2. S

Ex 1. Give the correct forms of the verbs:
1. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
2. She (like )________________Tea, but she (not like)____________________coffee.
3. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
4. Everyday, I (go)______________to school on foot.
5. Who you _____________(wait) for Nam at the moment?
– No, I ___________ (wait) for Mr. Hai.
6. My sister (get)____ ___ dressed and (brush) _____her teeth herself at 6.30 everyday.
7.Last year,Mrs. Smith (not live)_______in downtown. She (rent)_________in an appartment in the suburb.
8. How _________your children (go)_____ _____to school everyday?
9. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)__ _in her room. She (listen) ______to music.
10. We________(play) soccer in the yard now.
11. My father (go)____ __ to work by bike. Sometimes, he(walk)______________.
12. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
13. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music.
14. Next Saturday, Nam and his friends (go)_______________shopping at the mall.
15. In the autumn, I rarely (go)____ ____sailing and (go)__________to school.

2 bình luận về “Ex 1. Give the correct forms of the verbs: 1. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it. 2. S”

  1. $\\$1. likes / don’t like 
    $\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu của thì nào, like là sở thích mà HTĐ nêu lên sở thích → chia thì HTĐ.
    $\\$2. likes / doesn’t like
    $\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu của thì nào, like là sở thích mà HTĐ nêu lên sở thích → chia thì HTĐ.
    $\\$3. love / don’t love
    $\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu của thì nào, love là sở thích mà HTĐ nêu lên sở thích → chia thì HTĐ.
    $\\$4. go 
    $\\$⇒ GT: Everyday là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
    $\\$5. are / waiting / am waiting 
    $\\$⇒ GT: At the moment là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
    $\\$6. gets / brushes 
    $\\$⇒ GT: Everyday là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
    $\\$7. didn’t live / rented
    $\\$⇒ GT: Last year là dấu hiệu của thì QKĐ → chia thì QKĐ.
    $\\$8. do / go
    $\\$⇒ GT: Everyday là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
    $\\$9. is / is listening
    $\\$⇒ GT: Câu đầu tiên nó bảo Bây giờ là 9 giờ vào buổi sáng là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
    $\\$10. are playing
    $\\$⇒ GT: Now là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
    $\\$11. is going / walks
    $\\$⇒  GT: Vì câu thứ 2 nó lại bảo thỉnh thoảng anh ấy đi bộ mà câu đầu tiên lại bảo là bố tôi đi bằng xe đạp nghĩa là bây giờ bố tôi đang đi xe đạp → câu đầu tiên chia thì HTTD, câu thứ 2 chia thì HTĐ.
    $\\$12. Do / live / is
    $\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu nào của các thì xét live là hành động lâu bền → chia thì HTĐ.
    $\\$13. am doing / is listening
    $\\$⇒ GT: Now là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
    $\\$14. will go
    $\\$⇒ GT: Next Saturday là dấu hiệu của thì TLĐ → chia thì TLĐ.
    $\\$15. go / go
    $\\$⇒ GT: Rarely là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.

    Trả lời
  2. 1.likes / don’t like
    -> Thì HTĐ ( 1 – 3 ) :
    + KĐ : S + Vs / es
    + PĐ : S + don’t / doesn’t + V
    => I , You , We , They + V-inf – don’t V-inf
    => He , She , It + Vs / es – doesn’t V-inf
    2.likes / doesn’t like
    3.love / don’t love
    4.go
    -> Thì HTĐ : S + Vs / es ( 4 , 6 , 11 , 15 )
    => I , You , We , They + V-inf ( 4 , 15 )
    -> DHNB : every ( 4 , 6 )
    5.are … waiting ?
    -> Thì HTTD :
    + KĐ : S + is / am / are + V-ing
    + NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
    => I + am ( not )
    => You , We , They + are ( not )
    -> DHNB : at the moment
    6.gets / brushes
    => He , She , It + Vs / es
    7.didn’t live / rented
    -> Thì QKĐ :
    + KĐ : S + Ved / V2 
    + PĐ : S + didn’t + V
    -> DHNB : last
    8.do … go ?
    -> Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
    => Do + You , They
    -> DHNB : every
    9.is / is listening
    -> Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
    -> Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( 9 , 10 , 13 )
    => He , She , It + is ( 9 , 13 )
    -> Vì thời điểm đang xảy ra là ở Hiện tại
    => Ta dùng thì HTĐ & HTTD
    10.are playing
    => You , We , They + are
    -> DHNB : now
    11.goes / walks
    => He , She , It + Vs / es
    -> DHNB : Sometimes
    12.Do … live ? / Is it ?
    -> Thì HTĐ ( NV ) :
    + ĐT Tobe : Is / Am / Are + S + adj / n ?
    + ĐT Thường : Do / Does + S + V ?
    => Is + He , She , It 
    => Do + You , They
    13.am doing / is listening
    => I + am
    14.will go
    -> Thì TLĐ : S + will + V
    -> DHNB : next
    15.go / go
    -> DHNB : rarely
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới