Exercise 9: Give the correct form of the verbs in the brackets. 1. Don’t (play) ………………..over there. 2. She (cook) ………………. lun

Exercise 9: Give the correct form of the verbs in the brackets.
1. Don’t (play) ………………..over there.
2. She (cook) ………………. lunch in the kitchen at the moment.
3. Look! He (climb) ……………….the tall tree over there.
4. You may (fall) ……………….off your motorbike.
5. My sister (go) ……………….to the doctor yesterday because she broken her arm.
6. Where is Nam now? – He (watch) ………………. TV in the living room.
7. ……………….she (break) ……………….her leg yesterday?
8. Where (be) ……………….you last weekend?

2 bình luận về “Exercise 9: Give the correct form of the verbs in the brackets. 1. Don’t (play) ………………..over there. 2. She (cook) ………………. lun”

  1. 1 play 
    – Don’t + V-inf : ko được làm gì
    2 is cooking
    – Thì HTTD – at the moment
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    – she là chủ ngữ số ít -> chia is 
    3 is climbing
    – Thì HTTD – Look !
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    4 fall 
    – may + V-inf : có thể làm gì
    5 went
    – Thì Quá Khứ Đơn – yesterday 
    – S + Ved/V2 + O 
    – Because + clause 1 , clause 2 
    6 is watching
    – Thì HTTD – now
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    7 Did – break 
    – Did + S + V-inf + O ? 
    – Thì Quá Khứ Đơn – yesterday 
    8 were
    – Thì Quá Khứ Đơn – last weekend
    – Was/were + S + … ? 

    Trả lời
  2. 1. play
    – don’t + Vinf: câu mệnh lệnh 
    2. is cooking
    – DHNB: át the moment – thì hiện tại tiếp diễn
    – Cấu trúc: S + is / am / are + Ving
    – she , he , it, danh từ số ít + is
    3. is climbing
    – DHNB: Look ! – thì hiện tại tiếp diễn
    -Cấu trúc: S + is / am / are + Ving
    – she , he , it, danh từ số ít + is
    4. fall
    – may + Vinf:  thể hiện điều có thể làm nhưng không chắc chắn lắm
    5. went
    – DHNB: yesterday – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2 ( với tất cả chủ ngữ )
    6. is watching
    – DHNB: now – thì hiện tại tiếp diễn
    -Cấu trúc: S + is / am / are + Ving
    – she , he , it, danh từ số ít + is
    7. Did she break
    – DHNB: yesterday – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc ở dạng nghi vấn: Did + S + Vinf +O?
    8. was
    – DHNB: last weekend – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc với động từ tobe ở nghi vấn: ( Wh )+ was /were+ S+ N/adj ?
    – were : you , they, we, danh từ số nhiều

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới