Em hãy tìm 5 từ chỉ trạng thái (feelings) và 5 từ chỉ nghề nghiệp (jobs) Y T H I R S T Y N E R M L A C T I V Q U T O T E P D

Em hãy tìm 5 từ chỉ trạng thái (feelings) và 5 từ chỉ nghề nghiệp (jobs)
Y T H I R S T Y N E R
M L A C T I V Q U T O
T E P D O C T O R D H
O R P R U K T R S H U
E P Y I P L O P E K N
Q B O V M U G I P O G
X S N E N G I N E E R
K T I R E D K T L U V
W R P O L I C E M A N

1 bình luận về “Em hãy tìm 5 từ chỉ trạng thái (feelings) và 5 từ chỉ nghề nghiệp (jobs) Y T H I R S T Y N E R M L A C T I V Q U T O T E P D”

  1. 5 từ chỉ trạng thái:
    + Thirsty ( khát )
    + Tired ( mệt )
    + Sick ( ốm )
    + Happy ( vui vẻ )
    5 từ chỉ nghề nghiệp:
    + Policeman ( cảnh sát )
    + Nurse ( y tá )
    + Engineer ( kĩ sư )
    + Doctor ( bác sĩ )
    + Driver ( tài xế )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới