Giúp ạ! |Cần trước 17h| (Nhớ giải thích, dịch nghĩa cho e ạ) VII. Use the words given to make sentences 1. she/ cut/ the frui

Giúp ạ! |Cần trước 17h|
(Nhớ giải thích, dịch nghĩa cho e ạ)
VII. Use the words given to make sentences
1. she/ cut/ the fruit/ the kitchen/ now/.
=> …………………………………………………………………
2. you/ shouldn’t/ go out alone/ evening.
=> ……………………………………………………………………
3. not/ play/ the stove/ because/ you/ get/ burn
=> …………………………………………………………………
4. he/ climb/ neighrbor’s/ apple tree/ yesterday/?
=> …………………………………………………………………
5. not/ let/ your children/ play/ the/ kitchen/.
Þ……………………………………………………………………………
6. what/ you/ doing/ the/ knife/?
=> …………………………………………………………………
7. your son/ going/ run/ down/ stairs/?
=> ………………………………………………………………
8. the children/ their/ bikes/ the town/ now/?
=> …………………………………………………………………

2 bình luận về “Giúp ạ! |Cần trước 17h| (Nhớ giải thích, dịch nghĩa cho e ạ) VII. Use the words given to make sentences 1. she/ cut/ the frui”

  1. Giải đáp:
    VII. Use the words given to make sentences:
    1. she/ cut/ the fruit/ the kitchen/ now/.
    ⇒She is cutting the fruit in the kitchen now.
    (Dịch: Bây giờ cô ta đang cắt hoa quả trong phòng bếp)
    2. you/ shouldn’t/ go out alone/ evening.
    ⇒You shouldn’t go out alone in the evening.
    (Dịch: Mày không nên đi chơi một mình vào buổi tối.)
    3. not/ play/ the stove/ because/ you/ get/ burn
    ⇒ Do not play the stove because you can get burn.
    (Dịch: Không chơi bếp vì mày có thể bị bỏng.)
    4. he/ climb/ neighrbor’s/ apple tree/ yesterday/?
    ⇒ Does he climb on the neighrbor’s apple tree yesterday?
    (Dịch: Hôm qua anh ấy có trèo lên cây táo của nhà hàng xóm không vậy?
    5. not/ let/ your children/ play/ the/ kitchen/.
    ⇒ Do not let your children play in the kitchen.
    (Dịch: Không được cho con mày chơi trong phòng bếp.)
    6. what/ you/ doing/ the/ knife/?
    ⇒ What are you doing with the knife?
    (Dịch: Mày đang làm gì với con dao thế?)
    7. your son/ going/ run/ down/ stairs/?
    ⇒ Is your son going to run down stairs?
    (Dịch: Con trai của mày sẽ chạy xuống cầu thang à?)

    Trả lời
  2. 1.=> She is cutting the fruit in the kitchen now.
    Dịch nghĩa : Bây giờ cô ấy đang cắt trái cây trong bếp.
    2.=> You shouldn’t go out alone in the evening.
    Dịch nghĩa : Bạn không nên đi chơi một mình vào buổi tối.
    3. =>  => Do not touch the stone because you can get burn.
    Không chạm vào đá vì bạn có thể bị bỏng.
    4.=> Does he climb on the neighrbor’s apple tree yesterday?
    Anh ta có trèo lên cây táo của nhà hàng xóm ngày hôm qua không?
    5.=> Do not let your children play in the kitchen.
    Không để con bạn chơi trong bếp.
    6.=> What are you doing with the knife?
    Bạn đang làm gì với con dao?
    7.=> Is your soon going to run down stairs?
    Bạn sắp chạy xuống cầu thang phải không?
    8. => Are the children and their bikes in the town now?
    Những đứa trẻ và những chiếc xe đạp của chúng có trong thị trấn bây giờ không?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới