I. Odd one out. 1. a. envelope b. stamp c. letter d. coach 2. a. left b. right c. opposite d. welcome 3. a. show b. take c.

I. Odd one out.
1. a. envelope b. stamp c. letter d. coach
2. a. left b. right c. opposite d. welcome
3. a. show b. take c. street d. tell
4. a. shoe b. bakery c. drugstore d. restaurant
5. a. need b. want c. could d. would
II. Choose one word that has opposite meaning to the word in capitals.
6. NEAR a. next b. far c. on d. at
7. LEFT a. second b. opposite c. right d. between
8. BUY a. sell b. send c. take d. cost
9. GIVE a. write b. show c. tell d. receive
10. ABOVE a. in b. under c. before d. after
giúp mk vs ạ

1 bình luận về “I. Odd one out. 1. a. envelope b. stamp c. letter d. coach 2. a. left b. right c. opposite d. welcome 3. a. show b. take c.”

  1. 1. d. coach 
    ( Vì những từ còn lại là danh từ chỉ đồ vật, còn từ này là danh từ chỉ người )
    2. d. welcome
    ( Vì những từ còn lại chỉ nơi chốn, còn từ này chỉ sự mến khách ( kiểu một biển hiệu hay một dòng chữ mời khách trước cửa hiệu)
    3. c. street
    ( Vì những từ khác là động từ, còn từ này chỉ danh từ)
    4. a. shoe
    ( Vì những từ khác là chỉ nơi chốn, còn từ này là danh từ chỉ đồ vật )
    5. c. could
    ( Vì những từ còn lại là chỉ sự mong muốn, từ này thì nói lên nghĩa rằng là có thể rồi, trái nghĩa với những từ còn lại )
    6. b. far
    ( Vì near là gần ; far là xa )
    7. c. right
    ( Vì left là bên trái ; right là bên phải )
    8. a. sell
    ( Vì buy là mua ; sell là bán )
    9. d. receive 
    ( Vì give là cho đi ; receive là nhận )
    10. b. under
    ( Vì above là phía trên ; under là phía dưới )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới