I.Put the verbs in the correct form 1. My brother would like ( be ) …………….an architect. 2.You can (take)……………….bus Number 25.

I.Put the verbs in the correct form
1. My brother would like ( be ) …………….an architect.
2.You can (take)……………….bus Number 25.
3.Ninh wants ( go )……………to the bookshop.
4.Go straight ahead, ( turn)…………right at the second turning.
5.Her sister would like ( work )………………in the hospital.
6.An Tiem ( find)……………….some black seeds.
7. My father ( surf)………………the internet in his free time.
8.You shouldn’t ( play ) ……………with the knife.
9. Don’t ( run)………….down the stairs!
II.Make questions for the answer
1…………………………………………………………….?
Go straight ahead, turn right. The bookshop is next to the cinema.
2……………………………………………………………..?
First, King Hung ordered Mai An Tiem and his family to live in an island. The island is very far away.
3……………………………………………………………..?
I would like to be a writer.
4………………………………………………………………?
Minh would like to fly a plane.
5………………………………………………………………?
You can take a train to Da Nang.
6.
III.Reorder the words to make complete sentences.
1.like / some / Would / noodles / you ?
……………………………………………………………………………………….
2. favourite / is / Peter’s / food / What?
………………………………………………………………………………………..
3.to / like / What / eat / would / you ?
…………………………………………………………………………………………
4.tell / way / Can / me / pharmacy / the / you / to /the ?
………………………………………………………………………………………..
5.on / The / right / bakery / your / is / . /
…………………………………………………………………………………………
6.near / Is / the / here / museum?
…………………………………………………………………………………………
7.would / Where / work / to / like / Nam ?
………………………………………………………………………………………….
8.on / The / is / corner / stadium / of / the / street / the /
…………………………………………………………………………………………
9.kind / It’s / you / of / very / ………………………………………………………….

2 bình luận về “I.Put the verbs in the correct form 1. My brother would like ( be ) …………….an architect. 2.You can (take)……………….bus Number 25.”

  1. |||. mik chỉ biết làm bài 3 thôi
    1. Would you like some noodles ? 
    tạm dịch : Bạn có muốn ăn mì không ? 
    2. What is Peter’s favourite food ? 
    tạm dịch : thức ăn yêu thích của Peter là gì ? 
    3. What would you like to eat ? 
    tạm dịch : bạn muốn ăn gì ? 
    4. Can you tell me the way to go to the pharmacy ? 
    tạm dịch : bạn có thể chỉ tôi đường đi đến quầy thuốc được không ? 
    5. The bakery is on your right. 
    tạm dịch : tiệm bánh thì ở bên phải của bạn. 
    6. Is here near the museum ?
    tạm dịch : ở đây có gần viện bảo tàng không ? 
    7. Where would you like to work Nam ? 
    tạm dịch : bạn muốn đi đâu vậy Nam  ? 
    8. The stadium is on the corner of the street. 
    tạm dịch : Sân vận động ở góc phố.
    9. It’s very kind of you. 
    tạm dịch : bạn thật tốt bụng ( một cách lịch sự để nói lời cảm ơn đến ai đó ) 

    Trả lời
  2. 1. to be (would like+toV: muốn làm gì)
    2. take (can+V: có thể làm gì)
    3. to go (want+toV: muốn làm gì)
    4. turn ( yêu cầu)
    5. to work (would like+toV)
    6. found (hành động đã xảy ra)
    7. surfs (hành động thường xuyên)
    8. play (shoul+V)
    9. run (Don’t+V)
    II/
    1. Where is the bookshop ( câu trả lời nói về đường, nơi chốn)
    2. What happend with Mai An Tiem and his family ( câu trả lời kể 1 sự việc -> dùng what happend: có chuyện gì xảy ra)
    3. What would you like to be ( bạn muốn trở thành gì) -> a writer: nhà văn
    4. What would Minh like to do (Minh muốn làm gì) -> fly a plane: lái máy bay
    5. How can I go to Da Nang (tôi có thể tới Đà Nẵng = phương tiên gì?) -> a train: tàu
    ||| 
    1. Would you like some noodles ? 
    dịch : Bạn có muốn ăn mì không ? 
    2. What is Peter’s favourite food ? 
    dịch : thức ăn yêu thích của Peter là gì ? 
    3. What would you like to eat ? 
    dịch : bạn muốn ăn gì ? 
    4. Can you tell me the way to go to the pharmacy ? 
    dịch : bạn có thể chỉ tôi đường đi đến quầy thuốc được không ? 
    5. The bakery is on your right. 
    dịch : tiệm bánh thì ở bên phải của bạn. 
    6. Is here near the museum ?
    dịch : ở đây có gần viện bảo tàng không ? 
    7. Where would you like to work Nam ? 
     dịch : bạn muốn đi đâu vậy Nam  ? 
    8. The stadium is on the corner of the street. 
    dịch : Sân vận động ở góc phố.
    9. It’s very kind of you. 
    tạm dịch : bạn thật tốt bụng ( một cách lịch sự để nói lời cảm ơn đến ai đó ) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới