I. Write and translate into Vietnamese. 1. write a blog 2. live in the same house 3. live in one of six flats 4. be intereste

I. Write and translate into Vietnamese.
1. write a blog
2. live in the same house
3. live in one of six flats
4. be interested in
5. learn about science on the Internet
6. read books about history
7. in her free time
8. play the piano
9. at the moment
10. a very active person
II. Make 5 sentences, using the phrases from Exercise 1.

2 bình luận về “I. Write and translate into Vietnamese. 1. write a blog 2. live in the same house 3. live in one of six flats 4. be intereste”

  1. Giải đáp nha:
    I/
    1. write a blog.
    -> Dịch nghĩa: viết một blog.
    2. live in the same house.
    -> Dịch nghĩa: sống trong cùng một ngôi nhà.
    3. live in one of six flats.
    -> Dịch nghĩa: sống ở một trong sáu căn hộ.
    4. be interested in.
    -> Dịch nghĩa: hứng thú với.
    5. learn about science on the Internet.
    -> Dịch nghĩa: tìm hiểu về khoa học trên Internet.
    6. read books about history.
    -> Dịch nghĩa: đọc sách về lịch sử.
    7. in her free time.
    -> Dịch nghĩa: lúc cô ấy rảnh rỗi.
    8. play the piano.
    -> Dịch nghĩa: chơi đàn piano.
    9. at the moment.
    -> Dịch nghĩa: vào lúc này.
    10. a very active person.
    -> Dịch nghĩa: một người rất năng động.
    II/
    Sentence 1: He reads books about history.
    -> Dịch nghĩa: Anh ấy đọc sách về lịch sử.
    Sentence 2: She watches her favourite film in her free time.
    -> Dịch nghĩa: Cô ấy xem bộ phim yêu thích của mình trong thời gian rảnh.
    Sentence 3: I write a blog.
    -> Dịch nghĩa: Tôi viết blog.
    Sentence 4: He is a very active person.
    -> Dịch nghĩa: Anh ấy là một người rất năng động.
    Sentence 5: She plays the piano very well.
    -> Dịch nghĩa: Cô ấy chơi piano rất giỏi.
    ***CHÚC EM HỌC TỐT***

    Trả lời
  2. Trả lời
    I. write and translate into Vietnamese.
    1. write a blog
    => Dịch: viết một blog.
    2. live in the same house
    => Dịch: sống trong cùng một ngôi nhà.
    3. live in one of six flats
    => Dịch: sống ở một trong sáu căn nhà.
    4. be interested in
    => Dịch: hứng thú với.
    5. learn about science on the internet
    => Dịch: tìm hiểu về khoa học trên internet.
    6. read books about history
    => Dịch: đọc sách về lịch sử.
    7. in her free time
    => Dịch: lúc cô ấy rảnh rỗi.
    8. play the piano
    => Dịch: chơi đàn piano.
    9. at the moment
    => Dịch: vào lúc này.
    10. at very active person
    => Dịch: một người rất năng động.
    II. make 5 sentences, using the phrases from Exercise 1.
    1. He plays the piano at school
    => Dịch: anh ấy chới piano ở trường.
    2. She writes a blog.
    => Dịch: cô ấy viết blog.
    3. I am a very active person
    => Dịch: tôi là một người năng động.
    4. she plays ball with her friends in her free time
    => Dịch: cô ấy chơi cùng các bạn trong thời gian rảnh.
    5. my mother often learns about science on the internet.
    => Dịch: mẹ tôi thường tìm hiểu về khoa học trên internet.
    CHÚC BẠN HỌC TỐT
    #ngoctuyeen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới