III. making the sentences basing the cues : 1. my mother / usually / go shopping / morning. ……………………………

III. making the sentences basing the cues :
1. my mother / usually / go shopping / morning.
………………………………………………………………………
2. he / drive / car / yesterday?
………………………………………………………………………
3. the children / play football / playground / moment.
…………………………………………………………………………..
4. what / you / see / museum / last week?
………………………………………………………………………..
5. he / often / listen / music / his free time .
………………………………………………………………………

2 bình luận về “III. making the sentences basing the cues : 1. my mother / usually / go shopping / morning. ……………………………”

  1. 1 My mother usually goes shopping in the morning .
    – Đây là hành động lặp lại → Hiện tại đơn
    – Cấu trúc : S + V(s,es) + O + .. ( Với động từ thường )
    – ”My mother” là chủ ngữ số ít → Thêm ”es” sau động từ ”go” vì tận cùng là ”o” .
    2 Did he drive his car yesterday ?
    – Yesterday : dấu hiệu thì quá khứ đơn  .
    ⇒ Dạng câu hỏi của quá khứ đơn : Did + S + V-inf + O + .. ?
    3 The children are playing football in the playground at the moment .
    – At the moment : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn .
    ⇒ Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V_ing + O + …
    – ”The children” là chủ ngữ số nhiều → Dùng tobe ”are” .
    4 What did you see in the museum last week ?
    – Last week : Dấu hiệu quá khứ đơn .
    ⇒ Câu hỏi quá khứ đơn với Wh_question : Wh_question + did + S + V-inf + O + … ?
    5 He often listens to the music in his free time .
    – Often : Dấu hiệu thì hiện tại đơn .
    ⇒ Hiện tại đơn với động từ thường : S + V(s,es) + O + …
    – ”He” là chủ ngữ số ít → Dùng tobe ”is”
    #fromthunderwithlove

    Trả lời
  2. 1. My mother usually goes shopping in the morning.
    – Usually → Thì HTĐ (thể khẳng định): S + V(s/es)…
    2. Did he drive his car yesterday?
    – Yesterday → Thì QKĐ (thể nghi vấn): Did + S + Vin-f…?
    3. The children are playing football at the playground at the moment.
    – At the moment: ngay bây giờ → Thì HTTD (thể khẳng định): S + be + Ving…
    4. What did you see at the museum last week?
    – Last week → Thì QKĐ (thể nghi vấn với từ để hỏi): Wh- + did + S + Vin-f…?
    5. He often listens to music in his free time.
    – Often → Thì HTĐ (thể khẳng định): S + V(s/es)…
    #vu0000

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới