Chia các động từ trong ngoặc sau đây: 1) I . at my moms home yesterday. (stay) 2) Linda to the theatre last s

Chia các động từ trong ngoặc sau đây:

1) I . at my moms home yesterday. (stay)

2) Linda to the theatre last sunday. (go)

3) I and my friends .. a great time in Da Nang last year. (have)

4) My holiday in Nha Trang last summer .. wonderful. (be)

5) Last March, I .. west lake in Ha Noi. (visit)

6) My grandparents very tired after the trip. (be)

7) I a lot of gifts for my younger brother. (buy)

8) We about our holiday in Phu Quoc. (talk)

Mọi người ơi giúp em với 5 phút nữa cô thu rồi ạ ko cần ghi đầy đủ chỉ cần ghi đáp án

2 bình luận về “Chia các động từ trong ngoặc sau đây: 1) I . at my moms home yesterday. (stay) 2) Linda to the theatre last s”

  1. 1. I stayed at my mom’s home yesterday.
    2. Linda went to the theatre last Sunday.
    3. I and my friends had a great time in Da Nang last year.
    4. My holiday in Nha Trang last summer was wonderful.
    5. Last March, I visited West Lake in Ha Noi.
    6. My grandparents were very tired after the trip.
    7. I bought a lot of gifts for my younger brother.
    8. We talked about our holiday in Phu Quoc.
    Cấu trúc thì quá khứ đơn:
    – (be): was were
    Khẳng định: S + was/were +…..
    Phủ định: S + was/were + not….
    Nghi vấn: (Wh) + Was/Were + S….?
    – động từ thường
    Khẳng định: S + V_ed/cột 2 bảng động từ bất quy tắc
    Phủ định: S + didn’t + V(bare)
    Nghi vấn: (Wh) + Did + S + V….?
    [ S là subject: chủ ngữ; V là verb: động từ ]
    Một số dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn:
    – yesterday, last + thời gian, in/on/at + năm đã qua, thời gian + ago, at that moment, when + ….. (chỉ một giai đoạn cuộc đời).

    Trả lời
  2. 1. Stayed
    2.went( go – went vì V cột 2 ) 
    3.had( have – had vì V cột 2 ) 
    4.was
    5.visited
    6.were
    7.bought( buy-bought vì V cột 2 )!
    8.talked
    ta có công thứ thù quá khứ đơn : 
    – với động từ thường;
    +) S + Ved/V phân từ cột 2
    -) S + didn’t + Vnt 
    ?) did + S + Vnt ? 
    – với tobe 
    + ) I, she, it , N số ít + was 
          we , you , they , Ns + were 
    -) S + was/ were not 
    ?) was/ were + S …? 
    – Dấu hiệu nhận biết thù quá khứ đơn : 
     last
    ago 
    yesterday 
    in the past 
    in + năm trong quá khứ…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới