Chuyển động từ sang thì hiện tại đơn 1, She (eat) dinner 2, They (cook) dinner 3, We (not drink) coff

Chuyển động từ sang thì hiện tại đơn

1, She (eat) dinner

2, They (cook) dinner

3, We (not drink) coffee

4, He ( not skate)

5, Lan (go) home?

6, They (do) karate?

7, They ( not be) at home

8, They (be) at home?

2 bình luận về “Chuyển động từ sang thì hiện tại đơn 1, She (eat) dinner 2, They (cook) dinner 3, We (not drink) coff”

  1. 1, eats 
    He /She/It + V(s,es) 
    2, cook 
    You/We/They + V(gốc) 
    3. don’t drink 
       You /We /They + don’t + V(gốc) 
    4, doesn’t skate 
    He/She/It + doesn’t + V(gốc) 
    5, Does Lan go 
    Lan là chủ ngữ số ít -> does
    Does + Lan /He /She/It + V(gốc) +..? 
    6, Do they go 
    Do + You/We/They + V(gốc) +…? 
    7, aren’t 
    You/We/They + aren’t+ …
    8, are 
    You /We /They + are +…

    Trả lời
  2. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. eats
    2. cooks
    3. don’t drink
    4. doesn’t skate
    5. Does ….. go ?
    6. Do …. karate ?
    7. aren’t
    8. Are they at home ?
    ——————-
    Cấu trúc HTĐ đối với động từ thường:
    (+) S + V-s,es
    (-) S + do/does + not + V(bare)
    (?) Do/does + S + V(bare) ?
    Cấu trúc HTĐ đối với động từ tobe:
    (+) S + tobe(am,is,are) + N/adj
    (-) S + tobe(am,is,are) + not + N/adj
    (?) Tobe + S + N/adj ?
    => Chủ từ: He , she , it ta thêm đuôi s,es
            Chủ từ: They , we , you , I ta giữ nguyên.
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới