Put the verbs in brackets in the correct form. 1. Yesterday Nga’s father (start) …………. his new job. 2. I (meet) …..

Put the verbs in brackets in the correct form.
1. Yesterday Nga’s father (start) …………. his new job.
2. I (meet) ……….. her at the movie theatre last ngight.
3. He (go) ……….. to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go) ……….. there, he (go) ….. to the City Mueseum.
4. My mother (make) …………. a dress now.
5. Two years ago, she (teach) ………… at a village school

1 bình luận về “Put the verbs in brackets in the correct form. 1. Yesterday Nga’s father (start) …………. his new job. 2. I (meet) …..”

  1. 1. -> started
    – DHNB: Yesterday: Ngày hôm qua.
    – Dùng thì QKĐ – Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.
    – Cấu trúc: $(+) S + Ved/C2 + …$
    2. -> met
    – DHNB: Last night: tối qua.
    + last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái/…
    – Dùng thì QKĐ – Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.
    – Cấu trúc: $(+) S + Ved/C2 + …$
    3. -> goes – didn’t go – went
    – DHNB: Every Sunday: Mỗi chủ nhật.
    + Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
    – Dùng thì HTĐ – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    – Cấu trúc thì HTĐ: $(+) S + V/V(s/es) + …$
    ————–
    – DHNB: Last Sunday: Chủ Nhật tuần trước. 
    + last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái/…
    – Dùng thì QKĐ – Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
    – Cấu trúc Thì QKĐ:
    (+) $S + Ved/C2 + …$
    (-) $S + didn’t + V-inf + …$
    4. -> is making
    – DHNB: Now: Bây giờ
    – Dùng thì HTTD – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    – Cấu trúc thì HTTD:
    (+) $S + am/ is/ are + Ving$
    + I + am + Ving
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
    5. -> taught
    – DHNB: ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)
    – Dùng thì QKĐ – Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.
    – Cấu trúc Thì QKĐ:
    (+) $S + Ved/C2 + …$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới