: Readorder the words to make sentences. 1. what/ she/ going/ do / Father’s Day? => ……………………………………………………………………… 2. Let’s/ go/

: Readorder the words to make sentences.
1. what/ she/ going/ do / Father’s Day?
=> ………………………………………………………………………
2. Let’s/ go/ walk/ in/ park./
=> ………………………………………………………………………
3. I/ think/ it/ be/ a/ wonderful/ day/.
=> ………………………………………………………………………
4. you/ going/ visit/ grandparents/ next week/?
=> ………………………………………………………………………
5. My parents/ going / see/ friends/ June/.
=> ………………………………………………………………………
6. she/ playing/ guitar/ her/ room/ moment/.
=> ………………………………………………………………………
7. what/ your/ son/ doing/ gym/?
=> ………………………………………………………………………
8. they/ will/ take/ part/ music festival/ November/.
=> ………………………………………………………………………

1 bình luận về “: Readorder the words to make sentences. 1. what/ she/ going/ do / Father’s Day? => ……………………………………………………………………… 2. Let’s/ go/”

  1. 1. what/ she/ going/ do / Father’s Day? 
    → What is she going to do on Father’s Day?
    Going → thì tương lai gần, cấu trúc câu nghi vấn với từ để hỏi:
    Wh-question + tobe + S + going to + Vnt?
    2. Let’s/ go/ walk/ in/ park.
    → Let’s go for a walk in the park.
    Let’s + Vnt.
    Go for a walk: đi dạo
    3. I/ think/ it/ be/ a/ wonderful/ day/.
    → I think it will be a wonderful day.
    S1 + think(s) + S2 + will + Vnt. (Ai đó nghĩ rằng cái gì đó/một người nào đó sẽ như thế nào hay làm gì)
    4. you/ going/ visit/ grandparents/ next week/?
    → Are you going to visit your grandparents next week?
    Going → thì tương lai gần, cấu trúc câu nghi vấn yes/no
    Tobe + S + going to + Vnt?:
    5. My parents/ going / see/ friends/ June/.
    → My parents are going to see their friends in June.
    Going → thì tương lai gần, cấu trúc câu khẳng định: S + be going to + Vnt.
    Tháng đi với in
    6. she/ playing/ guitar/ her/ room/ moment.
    → She is playing the guitar in her room at the moment.
    Playing thuộc dạng V_ing, là thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc câu khẳng định:
    S + tobe + V_ing. Moment đi với at the → at the moment.
    7. what/ your/ son/ doing/ gym/?
    → What is your son doing in the gym?
    Doing thuộc dạng V_ing, là thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc câu nghi vấn với từ để hỏi:
    Wh-question + tobe + S + V_ing?
    In the gym: ở phòng gym
    8. they/ will/ take/ part/ music festival/ November/.
    → They will take part in the music festival in November.
    Thì tương lai đơn câu khẳng định: S + will + Vnt.
    tháng đi với in
    vote 5* và ctlhn cho mik nhé

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới