Sắp xếp các từ đã cho thành một câu có nghĩa: 1. I / pain / have / a / in / back / my. ………………………………..

Sắp xếp các từ đã cho thành một câu có nghĩa:
1. I / pain / have / a / in / back / my.
…………………………………………………………………………………..
2. Tom / garden / free / his / the / in / works / in / time.
…………………………………………………………………………………..
3. Lan’s / goes / twice / skating / brother / week / a.
…………………………………………………………………………………..
4. Like / would / I / two / milk / cartons / of
…………………………………………………………………………………..
5. Can / how / the / pharmacy / I / get / to ?
…………………………………………………………………………………. ?

1 bình luận về “Sắp xếp các từ đã cho thành một câu có nghĩa: 1. I / pain / have / a / in / back / my. ………………………………..”

  1.   1 . I have a pain in my back.
    – have a pain in my back = backache: đau lưng.
    – S + has/have + bệnh tật.
    2 . Tom works in his garden in his free time.
    – Cấu trúc câu khẳng định thì HTĐ: S + V(s/es) + ….
    3 . Lan’s brother goes skating twice a week.
    – DHNB thì HTĐ: twice a week.
    4 . I would like two cartons of milk.
    – Cấu trúc: S + would like + N/to V_inf.
    5 . How can I get to the pharmacy?
    – Cấu trúc: (W/H – question +) Can + S + V_inf + …?
    – Chúc cậu học tốt.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới