Task 5. Write and Use the past simple of the verbs. ( Viết câu ở thì quá khứ, sử dụng từ gợi ý, phải thêm từ) 1. I / go swimm

Task 5. Write and Use the past simple of the verbs. ( Viết câu ở thì quá khứ, sử dụng từ gợi ý, phải thêm từ)
1. I / go swimming / yesterday/.
……………………………………………………………………………………………………..
2. Nhung / wash / the dishes/.
……………………………………………………………………………………………………..
3. Nam / I / study / hard / last weekend/
………………………………………………………………………………………………………
4. they / have / nice / weekend.
……………………………………………………………………………………………………..
5. she / go / supermarket yesterday.
……………………………………………………………………………………………………..
6. We / not go / school last week/
………………………………………………………………………………………………………
KHÔNG CẦN GIẢI THÍCH AI LÀM NHANH CHO TRLHNH VÀ 5*

2 bình luận về “Task 5. Write and Use the past simple of the verbs. ( Viết câu ở thì quá khứ, sử dụng từ gợi ý, phải thêm từ) 1. I / go swimm”

  1. 1.I went swimming yesterday.
    2.Nhung washed the dishes.
    3.Nam and I studied hard last weekend.
    4.They had a nice weekend.
    5.She went to the supermarket yesterday.
    6.We didn’t go to school last week.
    (Áp dụng công thức thì quá khứ đơn:(+)S+Ved/cột 2
    6.

    Trả lời
  2. Task  5
    1. -> I went swimming yesterday.
    – Cấu trúc: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
    – Dấu hiệu nhận biết: Yesterday: Hôm qua.
    => Dịch: Tôi đi bơi vào hôm qua.
    2 -> Mrs. Nhung washed the dishes.
    – Cấu trúc: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
    => Dịch: Cô Nhung đã rửa chén.
    3. -> Nam and I studied hard last weekend.
    – Cấu trúc: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
    – Dấu hiệu nhận biết: Last weekend: Tuần trước.
    – Last night: Tối qua; Last week: Tuần trước; Last month: Tháng trước; Last year: Năm ngoái
    – Last/ past/ the previous + time (thời gian).
    => Dịch: Nam và tôi học chăm chỉ vào cuối tuần trước.
    4. -> They had a nice weekend.
    – Cấu trúc: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
    => Dịch: Họ đã có một cuối tuần vui vẻ.
    5. -> She went to the supermarket yesterday.
    – Cấu trúc: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
    – Dấu hiệu nhận biết: Yesterday: Hôm qua.
    => Dịch: Cô ấy đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.
    6. -> We didn’t go to school last week.
    – Cấu trúc: S + didn’t + V-inf + O.
    – Dấu hiệu nhận biết: Last week: Tuần trước
    – Last night: Tối qua; Last week: Tuần trước; Last month: Tháng trước; Last year: Năm ngoái
    – Last/ past/ the previous + time (thời gian).
    => Dịch: Tuần trước chúng tôi không đi học.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới