The elephant made some noisily sound when i saw it a b c d Tìm lỗi

The elephant made some noisily sound when i saw it a b c d
Tìm lỗi sai

2 bình luận về “The elephant made some noisily sound when i saw it a b c d Tìm lỗi”

  1. Sai: noisily.
    Sửa: noisy.
    – Trước danh từ (sound) là tính từ.
    _______________________________________
    Cái này thì mình ko chắc đúng dou nha.
    Sai: some noisily.
    Sửa: a noisy.
    – Trước danh từ (sound) là tính từ.
    – Câu hoàn chỉnh: The elephant made a noisy sound when I saw it.

    Trả lời
  2. Giải đáp: noisily
    Sửa thành: noisy
    ________________________________
    Trước danh từ (ở đây là danh từ sound) cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
    noisy (adj): ồn ào
    Dịch: Con voi tạo ra vài âm thanh ồn ào khi tôi nhìn thấy nó.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới