V. Give the correct form of the words. 21. You should stay ___ _______. (health) 22. How ___ _______ is the river? (length)

V. Give the correct form of the words.
21. You should stay ___ _______. (health)
22. How ___ _______ is the river? (length)
23. Lan was absent from class because of her __________. (sick)
24. He has a bad cold. He feels very _________. (pleasant)
25. I have an __________ with my doctor at 5 p.m. (appoint)

1 bình luận về “V. Give the correct form of the words. 21. You should stay ___ _______. (health) 22. How ___ _______ is the river? (length)”

  1. V :
    21.healthily
    -Sau S + V + Adv ( sau động từ là một trạng từ để bổ ngữ )
    =>healthily (Adv) : lành mạnh/ khoẻ
    – Dịch : Bạn nên giữ gìn sức khoẻ
    22.long
    =>How + Adj + be + S ?
    =>long (Adv) : dài
    – Dịch : Chiều dài của con sông là bao nhiêu ?
    23.sickness
    -Sau her/his/my/your/… + N
    =>sickness (N) : ốm
    – Dịch : Cô ấy vắng mặt tại lớp vì cô ấy bị ốm.
    24.unpleasant
    -S ( người ) + feel(s) + Adj : ai cảm thấy như thế nào
    =>unpleasant (Adj) : khó chịu
    – Dịch : Anh ấy bị cảm lạnh. Anh ấy cảm thấy rất khó chịu.
    25.apppointment
    -Sau a/an + N
    =>apppointment (N) : cuộc hẹn
    – Dịch : Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ của tôi vào 5 giờ chiều.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới