VI. Choose one sentence ( A,B, C or D) that has the same meaning as the root one. 36. Our school has 1600 students. A. There

VI. Choose one sentence ( A,B, C or D) that has the same meaning as the root one.
36. Our school has 1600 students.
A. There are 1600 students on my school C. There are 1600 students in my school.
B. There is 1600 students in my school. D. There is 1600 students on my school.
37. I like Math and English best.
A. My favorite subject is Math and English
B. My favorite subjects is Math and English.
C. My favorite subjects are Math and English
D. C. My favorite subject are Math and English.
38. The black car is cheaper than the red car.
A. The red car is expensive than the red car.
B. The red car is more expensive than the black car.
C. The red car is expensive than the black car.
D. D. The red car is expensiver than the black car.
39. My house is in front of the lake.
A. The lake is behind my house C. The lake is in front of my house
B. The lake are in front of my house D. The lake are behind my house
40. No one in my class is more beautiful than Hoa.
A. Hoa is most beautiful girl in my class
B. Hoa is more beautiful girl in my class.
C. Hoa is the most beautiful girl in my class
D. D. Hoa is the beautifulest girl in my class.

1 bình luận về “VI. Choose one sentence ( A,B, C or D) that has the same meaning as the root one. 36. Our school has 1600 students. A. There”

  1. 36. C
    – Tạm dịch: Có 1600 học sinh trong trường của tôi.
    *S + have (chia) + quantity + N (s/es)
    = There + to be + quantity + N (s/es) + prep + …
    *in somewhere: ở đâu
    – Chủ ngữ “1600 students : 1600 học sinh” là danh từ số nhiều nên to be là “are”
    37. C
    – Tạm dịch: Môn học yêu thích của tôi là Toán và Tiếng Anh.
    *S + like + subject + most/ best.
    = Sở hữu + favorite + subject (s) + to be + subject.
    – Vì có hai môn học “Math and English: Toán và Tiếng Anh” nên to be là “are”
    38. B
    – Tạm dịch: Chiếc xe màu đỏ đắt hơn chiếc xe màu đen.
    *So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + to be + adj-er + than + S2
    *So sánh hơn với tính từ dài: S1 + to be + more + adj + than + S2.
    – cheap (adj.) rẻ >< expensive (adj.) đắt
    39. A
    – Tạm dịch: Hồ sau nhà tôi.
    *A + to be + in front of + B: phía trước
    = B + to be + behind + A: phía sau
    – Chủ ngữ “The lake: cái hồ” là danh từ số ít nên to be là “is”
    40. C
    – Tạm dịch: Hoa là người con gái xinh đẹp nhất trong lớp của tôi.
    *No one/ Nobody/… + … + so sánh hơn
    = So sánh hơn nhất
    – So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + the + most + adj + …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới