When I (be) …………………….. young, I (not/ can) ……………………… swim, but now I (can) …………………… swim very fast.

When I (be) …………………….. young, I (not/ can) ……………………… swim, but now I (can)
…………………… swim very fast.

2 bình luận về “When I (be) …………………….. young, I (not/ can) ……………………… swim, but now I (can) …………………… swim very fast.”

  1. When I ___was___ young, I __couldn’t___swim, but now I_  can _ swim very fast.
    Giải thích: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt  ở hiện tại -> Dùng thì QKĐ
    Chuyển can -> Could 
    ” But now ” là thì HT nhưng do Can là Modal Verd => Dữ nguyen
    Công thức : 
    (+) S    +   V(regular/ irregular) + O
    (-) S   +    did not    +    V + O
    (?) (Từ để hỏi)/Did       +    S    +     Verb  ?

    Trả lời
  2. When I was young, I couldn’t swim, but now I can swim very fast
    • Diễn tả hành động trong quá khứ, hành động đã xảy ra => thì quá khứ đơn (QKĐ)
    • Sau can, could (Modal Verb) => động từ đứng đằng sau giữ nguyên
    -> couldn’t = could not : có thể, could – quá khứ của can
    – (+) S + was/ were + …
    – (+) S + could + V …
    – (-) S + could + not + V …
    => Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi không thể bơi, nhưng hiện tại tôi có thể bơi rất nhanh
    @????????????????????????

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới