Write sentences and questions using the present continuous with future meaning. Use contracted form where possible. Jamie / h

Write sentences and questions using the present continuous with future meaning. Use contracted form where possible.
Jamie / have / his first swimming lesson / tomorrow.
I / not go / to school / today.
What time / you leave / on Saturday?
Jasper and Jack / play / in a football match / this afternoon.
Mum / visit / Grandma and Grandpa / later?

2 bình luận về “Write sentences and questions using the present continuous with future meaning. Use contracted form where possible. Jamie / h”

  1. Jamie / have / his first swimming lesson / tomorrow.
    ⇒ Jamie will be having his first swimming lesson tomorrow.
    I / not go / to school / today.
    ⇒ I won’t be  going to school today
    What time / you leave / on Saturday?
    ⇒ What time will you be leaving on Saturday?
    Jasper and Jack / play / in a football match / this afternoon.
    ⇒ Jasper and Jack will be playing in a football match this afternoon
    Mum / visit / Grandma and Grandpa / later?
    ⇒ Will Mum visiting Grandma and Grandpa later?
    Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn:
    (+) S+will+be+V_ing+O
    (-)S+will+not+be+V_ing+O
    (?) Will+S+be+V_ing+O
    #mk gửi nhs ko vừa ý thì cứ bc

    Trả lời
  2. $*OwO:$ Thì hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai:
    $(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.
    $(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + not + V-ing.
    $(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + S + V-ing + $?$.
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    – Diễn tả một việc lặp đi lặp lại liên tục gây khó chịu.
    – Hay thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để nói về một hành động sẽ chắc chắn xảy ra, đã được sắp xếp, lên kế hoạch rõ ràng rồi.
    $——–$
    $1.$ Jamie is having his first swimming lesson tomorrow.
    – “Jamie sẽ có buổi học bơi đầu tiên vào ngày mai”.
    $2.$ I am not going to school today.
    – “Hôm nay tôi không đi học”.
    $3.$ What time are you leaving on Saturday?
    – “ Bạn sẽ rời đi lúc mấy giờ vào thứ Bảy?”
    $4.$ Jasper and Jack are playing in a football match this afternoon.
    – “Jasper và Jack sẽ chơi trong một trận bóng đá chiều nay”.
    $5.$ Is Mum visiting Grandma and Grandpa later?
    – “Mẹ sẽ đến thăm bà và ông sau chứ?”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới