1. Complete the sentences with the correct form of the verds. Vd:1, I __’ve flown____ ( fly ) in a hot air balloon. 2, He ___

1. Complete the sentences with the correct form of the verds.
Vd:1, I __’ve flown____ ( fly ) in a hot air balloon.
2, He _______________ (swim) with dolphins in the sea
3, I ________________ never _________________ ( visit) the USA.
4, We ___________ (climb) a very high mountain.
5, They ___________ (travel) to lots of different countries.
6, She __________ never ___________ (see) a brown bear in the wild.

2 bình luận về “1. Complete the sentences with the correct form of the verds. Vd:1, I __’ve flown____ ( fly ) in a hot air balloon. 2, He ___”

  1. 2. has swum
    3. have never visited
    4. have climbed
    5. have traveled
    6. has never seen
    – Hiện tại hoàn thành : S + have/has + P2 …
    => Hàng động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai.
    => Hành động đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm
    – Chủ ngữ số ít + has
    – Chủ ngữ số nhiều + have

    Trả lời
  2. 2, He __has swum___ (swim) with dolphins in the sea
    3, I ___have____ never ___visited___ ( visit) the USA.
    4, We __have climbed___ (climb) a very high mountain.
    5, They __have travelled__ (travel) to lots of different countries.
    6, She __has__ never ___seen___ (see) a brown bear in the wild.
    Cấu trúc: Thì hiện tại hoàn thành
    – never: không bao giờ (dấu hiệu thì HTHT)
    – He/she/it + has + V3/ed
    – I/they/ we + have + V3/ed
    – Hành động xảy ra nhưng rõ diễn ra ở thời điểm nào.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới