1. I______ know the correct answer. * A. am not B. not C. dont D. doesnt Mục khác: 2. They ______ agree with my opinion. * A.

1. I______ know the correct answer. *
A. am not
B. not
C. dont
D. doesnt
Mục khác:
2. They ______ agree with my opinion. *
A. are
B. dont
C. arent
D. do
Mục khác:
3. Kathy usually ______ in front of the window during the class. *
A. sits
B. sitting
C. sit
D. is sit
Mục khác:
4. What does this word ______? *
A. means
B. meaning
C. mean
D. is mean
5. He ______ share anything to me. *
A. dont do
B. isnt
C. not
D. doesnt
6. I come from Canada. Where ______you come from? *
A. are
B. do
C. is
D. not
Mục khác:
7. Jane ______ tea very often. *
A. doesnt drink
B. drink
C. is drink
D. isnt drink
Mục khác:
8. How often ______ you play tennis? *
A. do
B. are
C. is
D. play
Mục khác:
9. Rice ______ in cold climates *
A. isnt grow
B. dont grow
C. arent grow
D. doesnt grow
Mục khác:
10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson. *
A. am use
B. use
C. arent use
D. doesnt use

1 bình luận về “1. I______ know the correct answer. * A. am not B. not C. dont D. doesnt Mục khác: 2. They ______ agree with my opinion. * A.”

  1. 1. C
    – Có V là know -> Thì HTD với V thường
    – Chủ ngữ là I -> Mượn TDT Do
    ( – ) S+ don’t/doesn’t + V-inf + O
    2. B
    – Có V là agree -> Thì HTD với V thường
    – Chủ ngữ là They -> Mượn TDT Do
    3. A
    – usually -> Thì HTD
    – sit (v): ngồi -> + V thường
    ( + ) S + V-s/es + O
    – Chủ ngữ số ít => V chia s/es
    4. C
    ( ? ) Wh-questions + do/does + S + V-inf + O? -> Điền V-inf = mean
    5. D
    – share (v): chia sẻ + Chủ ngữ số ít => Mượn TDT Does
    6. B
    – come là V-inf + Chủ ngữ số ít => Mượn TDT Do
    7. A
    – drink là V + Chủ ngữ số ít => Mượn TDT does
    8. A
    – play là V + Chủ ngữ là you => Mượn TDT Do 
    9. D
    – grow là V + Chủ ngữ ko đếm được => Mượn TDT Does
    10. B
    – use (v): sử dụng -> Loại A và B
    – I là chủ ngữ số nhiều => Ko đi với doesn’t => Loại D 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới