1,i <live>……………in the contry 2,they <ride>………….bikes to school everyday 3,she<go>…..

1,i <live>……………in the contry
2,they <ride>………….bikes to school everyday
3,she<go>…………….jogging every evening
4,hoang usually <read>…………books in his room
có cách là nha.

2 bình luận về “1,i <live>……………in the contry 2,they <ride>………….bikes to school everyday 3,she<go>…..”

  1. 1. live (sự thật hiển nhiên)
    2. ride (dấu hiệu : every day)
    3. goes (dấu hiệu : every evening)
    4. reads (dấu hiệu : usually)
    * Thì Hiện Tại Đơn: (Đối với động từ thường)
    +) I/we/you/they/danh từ số nhiều + V nguyên
    He/she/it/danh từ số ít + V(s/es)
    -) I/we/you/they/danh từ số nhiều + don’t + V nguyên
    He/she/it/danh từ số ít + doesn’t + V nguyên
    ?) Do + I/we/you/they/danh từ số nhiều + V nguyên?
    Does + he/she/it/danh từ số ít + V nguyên? 
    * Dấu hiệu nhận biết : every day/week/evening/afternoon/year/… , usually , often , always , sometimes , never , rarely , seldom. 

    Trả lời
  2. 1 live 
    2 ride
    3 goes
    4 reads 
    áp dụng:  Thì hiện tại đơn, do cả 4 câu đều diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một thói quen hay diễn ra thường xuyên. ễ nhận biết hơn khi có dấu hiệu ở cuối câu: everyday, every evening, usually,…
    Ở thể khẳng định, ta có công thức: 
    chủ từ số nhiều: S + V + O
    chủ từ số ít: S + Vs/es + O 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới