1. Mr David/ sing /at the moment 2. Sally / skip / rope 3. He / work / on the computer 4. Susan / eat / a hamburger 5. Georg

1. Mr David/ sing /at the moment
2. Sally / skip / rope
3. He / work / on the computer
4. Susan / eat / a hamburger
5. George / ride a horse
6. She / jog
7.The children / sing / at the church
8.Bill / take / some photos
9.Philip / sleep / on the desk

1 bình luận về “1. Mr David/ sing /at the moment 2. Sally / skip / rope 3. He / work / on the computer 4. Susan / eat / a hamburger 5. Georg”

  1. 1. Mr. David is singing at the moment 
    ( Dấu hiệu là ” at the moment” nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn )
    2. Sally skips rope / Sally is skipping rope.
    ( Ý 1 : Sally là tên riêng, là danh từ số ít nên động từ theo sau phải thêm s / Ý 2 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn )
    3. He is working on the computer / He works on the computer
    ( Ý 1 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn / Ý 2 : Thêm s hoặc es vào động từ phía sau danh từ số ít ) 
    4. Susan eats a hamburger / Susan is eating a hamburger
    ( Ý 1 : Thêm s hoặc es vào động từ phía sau danh từ số ít / Ý 2 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn )
    5. George rides a horse / George is riding a horse 
    ( Ý 1 : Thêm s hoặc es vào động từ phía sau danh từ số ít / Ý 2 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn )
    6. She is jogging
    ( Sử dụng hiện tại tiếp diễn [ Câu này thêm s hoặc es sau động từ thì không đủ ý và hơi ngắn để diễn tả ] )
    7. The children sing at the church / The children are singing at the church
    ( Ý 1 : Giữ nguyên động từ khi là danh từ số nhiều / Ý 2 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn )
    8. Bill takes some photos / Bill is taking some photos
    ( Ý 1 : Thêm s hoặc es vào động từ phía sau danh từ số ít / Ý 2 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn )
    9. Philip sleeps on the desk / Philip is sleeping on the desk
    ( Ý 1 : Thêm s hoặc es vào động từ phía sau danh từ số ít / Ý 2 : Sử dụng hiện tại tiếp diễn ) 
    CHÚC BẠN HỌC TỐT !!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới