1.My sister likes watching the X-Factor very much My sister is very…….. 2.I like watching animal programme on TV My f

1.My sister likes watching the X-Factor very much
My sister is very……..
2.I like watching animal programme on TV
My favourite TV programme ……….
3.Minh likes watching programmes that make he laugh
Minh enjoys…………..

2 bình luận về “1.My sister likes watching the X-Factor very much My sister is very…….. 2.I like watching animal programme on TV My f”

  1. 1. My sister is very interested in/ keen on watching X- Factor
    Cấu trúc: Interested in: Thích làm gì
                   Keen on: Thích thú về điều gì/ làn gì
    2. My favourite TV programme is animal programmes
    Tính từ sở hữu+ N(số nhiều)
    Cấu trúc trật tự câu: S+ tobe(+a/an)+ adj+ N
    3. Minh enjoys watching funny programmes
    Cấu trúc: S+ enjoy/ enjoys/enjoyed+ V-ing: Ai thích làm gì
    $#CIN$

    Trả lời
  2. 1. My sister is very interested in/ fond of/ keen on watching X-Factor.
    – like + to V/ V-ing = to be interested in/ fond of/ keen on + Noun/ V-ing: thích làm gì, có hứng thú với việc gì.
    – “Em gái tôi rất thích xem X-Factor”
    2. My favourite TV programme is animal programme.
    – Thì hiện tại đơn với động từ to be: S + am/ is/ are + …
    – “Chương trình TV yêu thích của tôi là chương trình động vật”
    3. Minh enjoys watching funny programmes.
    – like + to V/ V-ing = enjoy + V-ing: thích làm gì.
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
    – “Minh thích xem những chương trình vui nhộn”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới