1. she(live)………………….in Nam Dinh 2.look.the bus (come)…………………… 3.shh.he (read)……………bo

1. she(live)………………….in Nam Dinh
2.look.the bus (come)……………………
3.shh.he (read)……………book
4…………….(be)there any books?
5.she always (play)………….football in the afternoon
6………………you (listen)……….to music now?
7.he like(watch)……..cartoons
8.how many books…………..the library(have)…..?
9.it(not rain)……in june
10.she(do)……….aerobics everyday.

2 bình luận về “1. she(live)………………….in Nam Dinh 2.look.the bus (come)…………………… 3.shh.he (read)……………bo”

  1. 1. lives
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    2. is coming
    – look! là DHNB thì HTTD
    3. is reading
    – shh! là DHNB thì HTTD
    4. Is
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    5. plays
    – always là DHNB thì HTĐ
    6. Are – listening
    – now là DHNB thì HTTD
    7. watching 
    – Cấu trúc: like + Ving..: thích làm gì
    8. does – have
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    9. doesn’t rain 
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    10. does
    – every day là DHNB thì HTĐ
    ============
    @ Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
    – Động từ thường:
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + do/ does + not + V + O
    (?) Do/ does + S + V..?
    – He/ She/ It/ N số ít + does
    – I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do
    – Động từ tobe:
    (+) S + am/ is/ are + O
    (-) S + am/ is/ are + not + O
    (+) am/ is/ are + S + O..?
    -> Dấu hiệu nhận biết: always, usually, sometimes, never,..
    @ Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn
    (+) S + am/ is/ are + Ving
    (-) S + am/ is/ are + not + Ving
    (+) am/ is/ are + S + Ving..?
    – He/ She/ It/ N số ít + is
    – I + am
    – We/ You/ They/ N số nhiều + are
    -> Dấu hiệu nhận biết: Look!, Shh!, Be quiet!,…

    Trả lời
  2. $1.$ lives
    – Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
    $→$ Thì hiện tại đơn.
    – live (v.): sinh sống.
    $2.$ is coming
    – Ta thấy “look!”- hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    $→$ Thì hiện tại tiếp diễn.
    $3.$ is reading
    – Ta thấy “shh”- hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    $→$ Thì hiện tại tiếp diễn.
    $4.$ Are
    – There are + Danh từ số nhiều: Có …
    $5.$ plays
    – “always”- chỉ tần suất.
    $→$ Thì hiện tại đơn.
    $6.$ Are $…$ listening 
    – Ta thấy “now”- hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    $→$ Thì hiện tại tiếp diễn.
    $7.$ to watch/ watching
    – like + to V/ V-ing: thích làm gì.
    $8.$ does $…$ have
    – Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
    $→$ Thì hiện tại đơn.
    $9.$ does not rain
    – Chỉ sự thật hiển nhiên.
    $→$ Thì hiện tại đơn.
    $10.$ does
    – “every day”- chỉ tần suất.
    $→$ Thì hiện tại đơn.
    $====”$
    $*OwO$ Thì hiện tại đơn (Câu $1, 4, 5, 7, 8, 9, 10$):
    $*$ Với động từ to be:
    $(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $…$
    $(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $…$
    $(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $?$
    $*$ Với động từ thường:
    $(+)$ $S$ $+$ $V$ (s/es).
       + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
       + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm “s” hoặc “es” sau động từ.
    $(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).
    $(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?
    $-$ Dùng để chỉ trạng thái ở hiện tại.
    $-$ Miêu tả một hành động lặp đi lặp lại.
    $-$ Chỉ sự thật hiển nhiên.
    $—-$
    $*OwO:$ Thì hiện tại tiếp diễn (Câu $2, 3, 6$):
    $(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.
    $(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + not + V-ing.
    $(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + S + V-ing + $?$.
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    – Diễn tả một việc lặp đi lặp lại liên tục gây khó chịu.
    – Hay thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để nói về một hành động sẽ chắc chắn xảy ra, đã được sắp xếp, lên kế hoạch rõ ràng rồi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới