1. Use the adverb and the correct form of the verbs in brackets 1. Our teacher, Mrs Jones, (never/be)______late for lessons.

1. Use the adverb and the correct form of the verbs in brackets
1. Our teacher, Mrs Jones, (never/be)______late for lessons.
2. I (often/clean)________my bedroom at the weekend.
3. My brother (never/ help)________me with my homework.
4. I (sometimes/ be)________bored in the maths lessons.
5. We (usually/ watch)_______football on TV.
6. You and Tony (never/ play)_______computer games with me.
7. You (usually/ be)________at the sports centre on Sunday.
8. The school bus (always/ arrive)_______at half past eight.

2 bình luận về “1. Use the adverb and the correct form of the verbs in brackets 1. Our teacher, Mrs Jones, (never/be)______late for lessons.”

  1. $#Hy$
    1- is never 
    2- often clean 
    3- never helps
    4 – am sometimes
    5 – rarely watch
    6 – never play
    7 – are usually
    8 – always arrives
    Công thức hiện tại đơn
    – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
    – Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
    – Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
    (+) S + V(es/s)
    (-) S + do/ does + not + V_inf
    (?) Do/ does + S + V_inf … ?
    => \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 
    + Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ “do”
    + Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ “does”
    Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
    (?) Wh-question/How +  + do/ does + S + (trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) + V_inf … ?
    Dấu hiệu nhận biết
    _always
    _ever
    _often
    _every …
    _usually
    _sometimes
    _today

    Trả lời
  2. 1. is never.
    – Chủ ngữ: Mrs.Jones -> đi với động từ tobe is.
    2. often clean.
    – Chủ ngữ: I -> đi với động từ clean.
    3. never helps.
    – Chủ ngữ: My brother -> đi với động từ helps.
    4. am sometimes.
    – Chủ ngữ: I -> đi với động từ tobe am.
    5. usually watch.
    – Chủ ngữ: we -> đi với động từ watch.
    6. never play.
    – Chủ ngữ: you and Tony -> đi với động từ play.
    7. are usually.
    – Chủ ngữ: you -> đi với động từ tobe are.
    8. always arrives.
    – Chủ ngữ: the school bus -> đi với động từ arrives.
    @ Explain: 
    – Dấu hiệu nhận biết thì hiện đơn: 
    + Các từ: always, usually, sometimes,…
    + Trạng từ: every day, every week,…
    – Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn:
    + Đối với danh từ số nhiều:
    S + V_nguyên thể + O…
    + Đối với danh từ số ít, danh từ không đếm được:
    S + V + đuôi s/es + O…
    $#Hoidap247$
    $@phamthanhmai27052008$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới