1. We….(not play) tennis yesterday. 2.My parents….(not be) teachers. 3.I…(be) a teacher of English. 4.He…..(not have)

1. We….(not play) tennis yesterday.
2.My parents….(not be) teachers.
3.I…(be) a teacher of English.
4.He…..(not have) History last Friday.
5.They….(not be) at home last week.

2 bình luận về “1. We….(not play) tennis yesterday. 2.My parents….(not be) teachers. 3.I…(be) a teacher of English. 4.He…..(not have)”

  1. 1. didn’t play
    -> yesterday : DH thì Quá khứ đơn
    => S + did + not + V(inf) + O.
    2. aren’t
    -> Hiện tại đơn dùng để diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 hành động thường xuyên diễn ra ở hiện tại.
    -> My parents : danh từ số ít => Dùng “are” và thêm “not” phía sau để thành câu phủ định
    => S + am/is/are + not + C.
    3. am
    -> Hiện tại đơn dùng để diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 hành động thường xuyên diễn ra ở hiện tại.
    -> Đối với chủ ngữ là “I” ta dùng “am”
    => S + am/is/are + C.
    4. wasn’t
    -> last Friday : DH thì Quá khứ đơn
    => S + was/were + not + C.
    *He : ngôi thứ 3 số ít => Dùng “was” và thêm “not” phía sau.
    5. weren’t
    -> last week : DH thì Quá khứ đơn
    => S + was/were + not + C.
    *They : ngôi thứ 3 số nhiều => Dùng “were” và thêm “not” phía sau.

    Trả lời
  2. 1. didn’t play 
    – quá khứ đơn
    – dấu hiệu : yesterday – hôm qua 
    2. aren’t 
    – hiện tại đơn ( theo ngữ cảnh ) 
    – số nhiều : tobe -> are
    3. am 
    – hiện tại đơn ( theo ngữ cảnh ) 
    – Subject là “I” -> tobe – am 
    4. didn’t have 
    – quá khứ đơn
    – dấu hiệu : last Friday – thứ sáu tuần trước 
    5. weren’t 
    –  quá khứ đơn 
    – dấu hiệu : last week – tuần trước 
    – subject số nhiều -> tobe – were 
    ____________________________________________________
    Thì quá khứ đơn – Past simple
    (+) S + V-ed
    (-) S + didn’t + V nguyên
    (?) Did + S + V nguyên 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới