1. Có những loại rô bốt nào? => Robot được thiết lập sẵn. Các rô bốt đã được thiết lập hoạt động có sẵn trong một môi trường được kiểm tra, chúng tôi sẽ thực hiện các điệu công việc. … Robot hình người. … Robot tự động. … Điều khiển robot từ xa. … Robot Support …………….. 2. Trẻ em quan tâm đến robot nào? => Trẻ thường quan tâm đến các loại robot như robot điều khiển từ xa, robot hình người.
TA :
1. What types of robots are there? => Robot is already set up. A working bot robot is available in a tested environment, we will do the jobs. … Humanoid robot. … Automated robots. … Remote control robot. … Robot Support 2. Which robot are children interested in? => Children are often interested in robots such as remote control robots, humanoid robots.
Dịch
=> Robot được thiết lập sẵn. Các rô bốt đã được thiết lập hoạt động có sẵn trong một môi trường được kiểm tra, chúng tôi sẽ thực hiện các điệu công việc. …
Robot hình người. …
Robot tự động. …
Điều khiển robot từ xa. …
Robot Support ……………..
2. Trẻ em quan tâm đến robot nào?
=> Trẻ thường quan tâm đến các loại robot như robot điều khiển từ xa, robot hình người.
=> Robot is already set up. A working bot robot is available in a tested environment, we will do the jobs. …
Humanoid robot. …
Automated robots. …
Remote control robot. …
Robot Support
2. Which robot are children interested in?
=> Children are often interested in robots such as remote control robots, humanoid robots.