1) What were you (do)________ when the alarm (go) _______ off last night?

1) What were you (do)________ when the alarm (go) _______ off last night?

2 bình luận về “1) What were you (do)________ when the alarm (go) _______ off last night?”

  1. 1) -> doing / went
    – What were you doing when the alarm went off last night?
    – DHNB: When: Khi
    – Cấu trúc: S + V(QKTD) + when + S + V(QKĐ)
    -> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
    – Cấu trúc thì QKTD:
    (+) S + was//were + V- i n g
    – I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được– was
    – We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were
    – Chủ ngữ “you” là danh từ số nhiều nên đi với were -> were you doing.
    (-) S + was//were + n o t + V-i n g
    (?) Was // Were + S + V-i n g?
    – Cấu trúc thì QKĐ:
    (+) S + Ved//C2 + O
    (-) S + didn’t + V- i n f
    (?) Did + S + V – i n f
    => Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi chuông báo thức kêu đêm qua?

    Trả lời
  2. -> doing – went
    – Chỉ hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
    – Hành động đang xảy ra-> chia thì quá khứ tiếp diễn (Câu NV) – Wh + was/were + S + Ving?
    – Hành động xen vào -> chia thì quá khứ đơn – S+ Ved/ V2 ( go -went -gone)
    – Tạm dịch : Bạn đang làm gì khi chuông báo thức kêu đêm qua?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới